Để giúp các em học sinh lớp 11 học tập hiệu quả môn Toán, chúng tôi đã tổng hợp 26 câu trắc nghiệm Toán 11: Đề kiểm tra Đại số Chương 5, chắc chắn các em sẽ rèn luyện kỹ năng giải Toán một cách nhanh và chính xác nhất. Mời các em học sinh và thầy cô tham khảo tài liệu: 26 câu trắc nghiệm Toán 11: Đề kiểm tra Đại số Chương 5 tại đây.
Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = x5 - 5x3 - 2x2 + 1
A. x4 - 15x2 + 4x
B. 5x4 - 15x2 - 4x
C. 5x4 - 15x2 - 4x
D. 5x4 - 5x2 - 2x
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (9 - 2x)(3x2 - 3x + 1)
A. -18x2 + 46x - 21
B. -10x2 + 66x - 19
C. -18x2 + 66x - 29
D. -12x2 + 48x - 21
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2x4 + 4x - 3)1994
A. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
B. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
C. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
D. 1994(2x4 + 4x - 3)1993(8x3 + 4)
Câu 6:
Tính đạo hàm của hàm số
Câu 7:
Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 8:
Giải bất phương trình sau f'(x) < 0 ,với
A. S = (2; 3)
B. S = (1; 2)
C. S = (3; 4)
D. S = (2; 4)
Câu 9:
Giải bất phương trình g(x) ≤ 0 với
A. S = (1; 3)
B. S = [1; 3]/{2}
C. (-∞; 1)(3; ∞)
D. (-∞; 1)
Câu 10:
Giải bất phương trình f'(x) < g'(x) ,với
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = (-1; 2)
D. S= (-2; -1)
Câu 11:
Tính đạo hàm của hàm số y = sinx + cos x
A. sinx + cosx
B. sinx – cosx
C. cosx – sinx
D. -sinx – cosx
Câu 12:
Tính đạo hàm của hàm số sau y = tanx + cotx
Câu 13:
Tính đạo hàm của hàm số sau
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 15:
Tính đạo hàm của hàm số y = 3tan22x + cot22x
Câu 16:
Tính đạo hàm của hàm số
Câu 17:
Xác định giá trị của với 4 chữ số thập phân.
A. 1,9975
B. 1,9976
C. 1,9973
D.1,9974
Câu 18:
Tính giá trị của 30°30'
A. 0,5074
B. 0,5075
C. 0,5076
D. 0,5077
Câu 19:
Tìm vi phân của hàm số
Câu 20:
Tìm vi phân của hàm số
Câu 21:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = sin5x.cos2x
Câu 22:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = x2.sinx
A. y'' = (2 + x2)sinx + 2x.cosx
B. y'' = (1 - x2)sinx + 6x.cosx
C. y'' = (2 - x2)sinx + 4x.cosx
D. Đáp án khác
Câu 23:
Cho hàm số có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -3.
A. y = 3x + 11
B. y = 3x – 4
C. y = 2x + 4
D. y = 2x – 1
Câu 24:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C): y = 2x3 - 3x2 + 5 đi qua điểm
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 25:
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó g = 9,8 m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s bằng:
A. 49 m/s.
B. 25 m/s.
C. 10 m/s.
D. 18 m/s.
Câu 26:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4s bằng:
A. 80 m/s.
B. 32 m/s.
C. 90 m/s.
D. 116 m/s.
1. A 2. B 3. D 4. C 5. A 6. D 7. A 8. A 9. B 10. B 11. C 12. D 13. C 14. D 15. C 16. A 17. A 18. C 19. B 20. D 21. B 22. C 23. A 24. C 25. A 26. C
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn bộ 26 câu hỏi trắc nghiệm Đề kiểm tra Đại số Chương 5 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.