Logo

21 câu trắc nghiệm Toán lớp 10: Bảng phân bố tần số và tần suất

21 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án chi tiết, chính xác nhất giúp các em củng cố kiến thức, luyện giải các dạng bài tập thành thạo
3.5
2 lượt đánh giá

Tổng hợp 21 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10: Bảng phân bố tần số và tần suất có gợi ý lời giải chi tiết và đáp án, giúp các em học sinh rèn luyện được kỹ năng phản xạ, giải đáp chính xác các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 nhanh nhất tại đây:

Câu 1

Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):

203

37

141

43

55

303

252

758

321

123

425

27

72

87

215

358

521

863

279

284

608

302

703

68

149

327

127

125

234

489

498

968

350

57

75

503

712

440

404

185

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .

a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?

A. L1;

B. L3;

C. L4;

D. L5.

b) Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?

A. 30%;

B. 35%;

C. 32%

D. 32,5%.

c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?

A. 19,5%;

B. 20%;

C. 21%;

D. 22%.

Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp sau đây:

Lớp Tần số

Tần suất

(%)

[0; 100)

9

22,5

[100; 200)

6

15,0

[200; 300)

6

15,0

[300; 400)

6

15,0

[400; 500)

5

12,5

[500; 600)

2

5,0

[600; 700)

1

2,5

[700; 800)

3

7,5

[800; 900)

1

2,5

[900; 1000)

1

2,5

Cộng

40

100

a) Nhìn vào bảng ta thấy lớp L1 có tần số cao nhất.

Chọn đáp án A

b) Cộng các tần suất của bốn lớp [300; 400), [400; 500), [500; 600), [600; 700) ta được 15+ 12,5+ 5+ 2,5 = 35.

Chọn đáp án B

c) Cộng các tần suất của năm lớp [500; 600), [600; 700), [700; 800), [800; 900) và [900; 1000) ta được 5,0 + 2,5 + 7,5 + 2,5 + 2,5 = 20. Đáp án là B.

Chọn đáp án B

Câu 2

Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)

5,1

5,2

5,2

5,8

6,4

7,3

6,5

6,9

6,6

7,6

8,6

6,5

6,8

5,2

5,1

6,0

4,6

6,9

7,4

7,7

7,0

6,7

6,4

7,4

6,9

5,4

7,0

7,9

8,6

8,1

7,6

7,1

7,9

8,0

8,7

5,9

5,2

6,8

7,7

7,1

6,2

5,4

7,4

 

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là

[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]

Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?

A. [4,5; 5,5);

B.[5,5; 6,5)

C. [6,5; 7,5);

D.[8,5; 9,5]

Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau đây:

Lớp

[4,5; 5,5)

[5,5; 6,5)

[6,5; 7,5)

[7,5; 8,5)

[8,5; 9,5]

Cộng

Tần số

9

6

17

8

3

43

Tần suất (%)

20,93

13,95

39,53

18,60

6,98

100

Nhìn vào bảng ta thấy hình chữ nhật đáy [6,5; 7,5) có tần số 17 là lớn nhất.

Chọn đáp án C

Câu 3

Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):

160

161

161

162

162

162

163

163

163

164

164

164

164

165

165

165

165

165

166

166

166

166

167

167

168

168

168

168

169

169

170

171

171

172

172

174

 

 

 

 

Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:

L1 = [159,5; 162,5);

L2 = [162,5; 165,5);

L3 = [165,5; 168,5);

L4 = [168,5; 171,5);

L5 = [171,5; 174,5]

 

Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?

A. L1

B. L2

C. L3

D. L4.

Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

Lớp

Tần số

[159,5; 162,5)

6

[162,5; 165,5)

12

[165,5; 168,5)

10

[168,5; 171,5)

5

[171,5; 174,5]

3

Cộng

36

Từ đó ta thấy lớp L2 có tần số cao nhất, do đó có tần suất cao nhất. Vì thế nó có diện tích lớn nhất.

Chọn đáp án B

Câu 4

Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:

Lớp

[0; 5)

[5; 10)

[10; 15)

[15; 20)

[20; 25)

[25; 30)

Cộng

Tần số

3

8

15

18

12

6

62

Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?

A. 42

B. 43

C. 44

D. 45

Số buổi cần tìm là 3 + 8 + 15 + 18 = 44

Chọn đáp án C

Câu 5

Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):

17638

16162

18746

16602

17357

15420

19630

18969

17301

18322

18870

17679

18101

16598

20275

19902

17733

18405

18739

 

 

 

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [15000; 16000);

L2 = [16000; 17000);

L3 = [17000; 18000);

L4 = [18000; 19000);

L5 = [19000; 20000);

L6 = [20000; 21000).

Tần số của lớp nào là lớn nhất?

A. L1

B. L3

C. L4

D. L5

Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

 

Tần số

1

3

5

7

2

1

n = 19

Nhìn vào bảng ta thấy L4 có tần số lớn nhất.

Chọn đáp án C

Câu 6

Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:

68

52

49

56

69

74

41

59

79

61

42

57

60

88

87

47

65

55

68

65

50

78

61

90

86

65

66

72

63

95

72

74

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [40; 50);

L2 = [50; 60);

L3 = [60; 70);

L4 = [70; 80);

L5 = [80; 90);

L6 = [90; 100).

Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80)?

A. 23

B. 24

C. 25

D. 26

Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

 

Tần số

4

6

11

6

3

2

n = 32

Số học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50; 80) là 6 + 11 + 6 = 23.

Chọn đáp án A

Câu 7

Cho dãy số liệu sau:

121

142

154

159

171

189

203

211

223

247

251

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

54

75

259

 

 

 

 

 

a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:

L1 = [50; 125);

L2 = [125; 200);

L3 = [200; 275);

L4 = [275; 350);

L5 = [350; 425);

L6 = [425; 500).

Tần suất của lớp L3 là:

A. 28,5%

B. 29%

C. 29,5%

D. 28%

b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:

L1 = [50; 100);

L2 = [100; 150);

L3 = [150; 200);

L4 = [200; 250);

L5 = [250; 300);

L6 = [300; 350).

L7 = [350; 400);

L8 = [400; 450);

L9 = [450; 500).

Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:

A. 800

B. 900

C. 1000

D. 400

c) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?

A. 80%

B. 82%

C. 84%

D. 86%

a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

Tần số

Tần suất (%)

[50; 125)

3

12

[125; 200)

5

20

[200; 275)

7

28

[275; 350)

5

20

[350; 425)

3

12

[425; 500)

2

8

Tần suất của L3 là 28%.

Chọn đáp án D

b) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

Cộng

Tần số

2

2

4

4

5

3

3

0

2

25

Tần suất (%)

8

8

16

16

20

12

12

0

8

100%

Diện tích cột với đáy [250; 300) là (300- 250).20= 1000.

Chọn đáp án C

c) Có 16 + 16 + 20 + 12 + 12 + 8 = 84% số liệu không nhỏ hơn 150.

Chọn đáp án C

Câu 8

Cho dãy số liệu thống kê sau:

53

47

59

66

36

69

84

77

42

57

51

60

78

63

46

63

42

55

63

48

75

60

58

80

44

59

60

75

49

63

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [36; 40,8);

L2 = [40,8; 45,6);

L3 = [45,6; 50,4);

L4 = [50,4; 55,2);

L5 = [55,2; 60);

L6 = [60; 64,8);

L7 = [64,8; 69,6).

L8 = [69,6; 74,4);

L9 = [74,4; 79,2);

 

L10 = [79,2; 84).

 

a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:

A. 14,4

B. 19,2

C. 33,6

D. 9,6

b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?

A. 80%

B. 85%

C. 96%

D. 90%

Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

L1

L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

Cộng

Tần số

1

3

4

3

4

7

2

0

4

2

30

Tần suất (%)

3,3

10

13,3

10

13,3

23,4

6,7

0

13,3

6,7

100%

a) Diện tích cột với đáy [45,6; 50,4) là (50,4 - 45, 6).4 = 19,2.

Chọn đáp án B

b) Có 3 + 4 + 3 + 4 + 7 + 2 + 4 = 27 số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2) chiếm 27:30 = 90%

Chọn đáp án D

Câu 9

Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):

Lớp Tần số

Lớp

Tần số

[1,7; 1,9)

4

7

[1,9; 2,1)

11

6

[2,1; 2,3)

26

7

[2,3; 2,5)

21

3

[2,5; 2,7)

17

5

[2,7; 2,9)

11

2

 

 

n = 120

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 53,4%

B. 53,3%

C. 53,2%

D. 53,1%

Số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m là 26 + 21 + 17 = 64.

Do đó 11 câu trắc nghiệm Bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án.

Chọn đáp án B

Câu 10

Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):

1,97

0,6

4,02

3,20

1,15

6,06

4,44

2,02

3,37

3,65

1,74

2,75

3,81

9,70

8,29

5,63

5,21

4,55

7,60

3,16

3,77

5,36

1,06

1,71

2,47

4,25

1,93

5,15

2,06

1,65

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

A. 76%

B. 76,5%

C. 77%

D. 77,5%

Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm 23/30 ≈ 76,6% .

Chọn đáp án B

Câu 11

Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

Giá trị

0

1

2

3

4

Cộng

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

100%

N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

A. N = 72

B. N = 68

C. N = 88

D. N = 64

Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:

Giá trị

0

1

2

3

4

Tần số

6,25%N = N/16

50%N = N/2

25%N = N/4

6,25%N = N/16

12,5%N = N/8

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

Vì tần số phải là số nguyên dương nên N/16 ∈ N*; N chia hết cho 16, suy ra N = 64.

Chọn đáp án D

Câu 12 : 

Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?

A. Thu nhập số liệu 

B. Trình bày số liệu 

C. Phân tích và xử lí số liệu 

D. Ra quyết định dựa trên số liệu 

Câu 13 : 

Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:2 4 3 1 2 3 3 5 1 2

A. Số gia đình ở tầng 2 

B. Số cọn của mỗi gia đình 

C. Số tằng của chung cư 

D. Số người trong mỗi gia đình 

Câu 14 : 

Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệusau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 2123 21 15 17 16 15 20 13 16 11

A. 23

B. 20

C. 10

D. 200

Câu 15 : 

Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệusau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 2123 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?

A. 10

B. 12

C. 20

D. 23

Câu 16 : 

Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến năm 1990. Hãy điền số thích hợp và *:

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu 17 : 

Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào * trong bảng sau: 

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 18 : 

Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

 A. Số trung bình 

B. Số trung vị

C. Mốt 

D. Độ lệch chuẩn 

Câu 19 : 

Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5.Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi = 5 là

 A. 72%

B. 36%

C. 18%

D. 10%

Câu 20 : 

Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi = 7 là bao nhiêu?

A. 7%

B. 22%

C. 45%

D. 50%

Câu 21 : 

Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là:

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn 21 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Bảng phân bố tần số và tần suất file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
3.5
2 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status