Kì thi giữa kì 2 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em 2 bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6 - Phần 2 năm 2022 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
I. Phonetics:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. hear B. near C. fear D. repeat
2. A. gather B. monthly C. father D. brother
3. A. favorite B. slight C. fine D. high
4. A. cold B. hold C. close D. cloth
II. Vocabulary and grammar:
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
1. – “________ a nice T-shirt, Hoa!” – “Thank you”.
A. How
B. What
C. Which
D. It
2. – “I’ve just received a present from my mother.” – “_____________”.
A. Really
B. Thank you
C. Congratulations
D. Well
3. He can’t swim ________he is afraid of water.
A. because
B. but
C. and
D. so
4. At the weekend, we can play a________of badminton or join a football match.
A. sport
B. game
C. match
D. sporty
5. This is the________restaurant I have ever known.
A. worst
B. baddest
C. badder
D. worse
6. Many girls and women________ aerobics to keep fit.
A. play
B. went
C. do
D. go
7. As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot____________skiing.
A. play
B. do
C. make
D. go
8. London is one of the most interesting city I ____________.
A. ever visit
B. have ever visited
C. ever visited
D. will ever visit
III. Reading:
Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use
different some watch sporty go listening do play chatting |
(1) _____________students in my school are very (2) _____________. They take part in (3) _____________activities after school. Some students usually (4) _____________football, table tennis or badminton. Others (5) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (6) _____________television. Sometimes, they like (7) _____________to music or (8) _____________on the Internet.
IV. Writing
Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.
1. you / ever / read / that / book?
___________________________________________________________
2. The USA / have / colour TV / 1953.
___________________________________________________________
3. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.
___________________________________________________________
4. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.
___________________________________________________________
I. Phonetics
| Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1. | D | Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phát âm là |
2. | B | Đáp án B có phần gạch chân phát âm là |
3. | A | Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/ |
4. | D | Đáp án D có phần gạch chân phát âm là |
II. Vocabulary and grammar:
| Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1. | B | Câu cảm thán: What a/an + adj + N!: thật là… Dịch: – Chiếc áo mới của bạn đẹp quá Hoa à! – Cảm ơn nhé. |
2. | B | Đáp lại lời khoe khoang là 1 câu chúc mừng Dịch: – Tớ mới nhận được quà từ mẹ đấy. – Chúc mừng nhé. |
3. | A | Because: bởi vì Dịch: Anh ấy không thể bơi vì sợ nước. |
4. | B | A game of st: một ván… Dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi 1 ván cầu lông hoặc tham gia một trận đấu bóng đá. |
5. | A | The + so sánh nhất Dịch: Đây là nhà hàng chán nhất tôi từng biết. |
6. | C | Cụm từ “do aerobics”: tập e-rô-bích Dịch: nhiều bé gái và phụ nữ tập aerobics để giữ dáng. |
7. | D | Go + Ving, go skiing: đi trượt tuyết Dịch: Vì ở Việt Nam không có tuyết, chúng ta không thể đi trượt tuyết. |
8. | B | Ta dùng thời hiện tại hoàn thành với câu chứa so sánh nhất Dịch: Luân Đôn là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng đến thăm |
III. Reading
1. Some
2. sporty
3. different
4. play
5. go
6. watch
7. listening
8. chatting
IV. Writing:
1. Have you ever read that book?
2. The USA had colour TV in 1953.
3. The Eiffel tower is the most famous building in Paris.
4. Ngoc has never been to Ho Chi Minh city before.
I. Phonetics:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. city B. Africa C. fit D. ice
2. A. fencing B. event C. adventure D. elect
3. A. career B. award C. landmark D. musical
4. A. popular B. common C. pole D. Holland
II. Vocabulary and grammar.
Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
1. The lower secondary school is _____________ Le Loi Street.
A. in
B. at
C. to
D. for
2. The red dress is _____________ than the blue dress.
A. cheap
B. more cheap
C. cheaper
D. the cheapest
3. They ____________ football in the afternoon.
A. have
B. do
C. play
D. go
4. The pink hat is ____________ in the shop.
A. the most expensive
B. more expensive
C. the more expensive
D. most expensive
Write the correct forms of the verbs in brackets
1. Peter (have) ______________ curly hair.
2. They often (go) ______________ swimming on Sundays.
3. My grandparents (travel) _________________ to New York next month.
4. My teacher (be) ______________ beautiful.
III. Reading:
Read the passage and answer the questions
I live in the house near the sea. It is an old house, about 20 years old, and it is not very large. There are two bedrooms upstairs but not bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. I live alone with my dog, Boxer but we have many visitors. Many of my friends work in the city, so they often stay with me because they want to relax.
1. Where is the house?
___________________________________________________________________
2. How old is the house?
___________________________________________________________________
3. What is in the front of the house?
___________________________________________________________________
4. How many bedrooms are there in the house?
___________________________________________________________________
IV. Writing:
Write complete sentences from the following sets of words and phrases.
1. My house is in front of the hotel.
The hotel _______________________________________________________.
2. Our classroom has a board and a table.
There __________________________________________________________.
I. Phonetics:
| Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1. | D | Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/ |
2. | D | Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/ |
3. | C | Đáp án C có phần gạch chân phát âm là |
4. | C | Đáp án C có phần gạch chân phát âm là |
II. Vocabulary and grammar.
| Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1. | A | in + tên đường + street: trên đường … Dịch: Trường cấp 2 ở trên đường Lê Lợi. |
2. | C | Câu so sánh hơn Dịch: Chiếc váy đỏ rẻ hơn chiếc váy xanh. |
3. | C | Play + môn thể thao: chơi môn thể thao gì Dịch: Họ chơi bóng đá vào buổi chiều. |
4. | A | Câu so sánh nhất Dịch: Chiếc mũ màu hồng này là đắt nhất ở trong cửa hàng. |
Write the correct forms of the verbs in brackets
1. has
2. go
3. will travel
4. is
III. Read the passage and answer the questions
1. It is near the sea.
2. It is 20 years old.
3. A garden is in front of the house.
4. There are two bedrooms.
IV. Write complete sentences from the following sets of words and phrases.
1. The hotel is behind my house.
2. There are a board and a table in out classroom.
Tham khảo thêm:
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về 2 bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6 - Phần 2 năm 2022 có lời giải chi tiết, đây đủ nhất file tải PDF hoàn toàn miễn phí!