Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Phương trình mũ và phương trình lôgarit được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Giả sử x là nghiệm của phương trình
A. 0
B. ln3
C. –ln3
D. 1/ln3
Câu 2: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 32x2 + 2x + 1 - 28.3x2 + x + 9 = 0
A. -4
B. -2
C. 2
D. 4
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 2x - 1 = 31 - 2x
Câu 4: Giải phương trình (x2 - 2x)lnx = lnx3
A. x = 1, x = 3
B. x = -1, x = 3
C. x = ±1, x = 3
D. x = 3
Câu 5: Nếu log7(log3(log2x)) = 0 thì x-1/2 bằng :
Câu 6: Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -1, x = 3
Câu 7: Giải phương trình log√2(x + 1) = log2(x2 + 2) - 1
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 0, x = -4
D. x = 0, x = 1
Câu 8: Cho biết logb2x + logx2b = 1, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:
A. b
B. √b
C. 1/b
D. 1/b2
Câu 9: Cho biết 2x = 8y + 1 và 9y = 3x - 9 . Tính giá trị của x + y
A. 21
B. 18
C. 24
D. 27
Câu 10: Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2 - 2xy = 1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y
A. 9/4
B. 3/2
C. 3
D. 9
Câu 11: Giải phương trình 10x = 0,00001
A. x = -log4
B. x = -log5
C. x = -4
D. x = -5
Câu 12: Giải phương trình
Câu 13: Cho phương trình
Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?
Câu 14: Giải phương trình 32x - 3 = 7 . Viết nghiệm dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần nghìn.
A. x ≈ 2,38
B. x ≈ 2,386
C. x ≈ 2,384
D. x ≈ 1,782
Câu 15: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2 + 2 - 9.2x2 + 2 + 8 = 0
A. 2
B. 4
C. 17
D. 65
Câu 16: Giải phương trình 4x + 2x + 1 - 15 = 0. Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm
A. x ≈ 0,43
B. x ≈ 0,63
C. x ≈ 1,58
D. x ≈ 2,32
Câu 17: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 7x + 2.71 - x - 9 = 0.
A. log27 + 1
B. log72 + 1
C. log72
D. log27
Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình 41 - x = 32x + 1
Câu 19: Giải phương trình log5(x + 4) = 3
A. x = 11
B. x = 121
C. x = 239
D. x = 129
Câu 20: Tìm các số thực a thỏa mãn log10(a2 - 15a) = 2
1. A | 2. B | 3. D | 4. A | 5. C | 6. B | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. D | 12. B | 13. A | 14. B | 15. A | 16. C | 17. D | 18. C | 19. B | 20. A |
Câu 1:
Để ý rằng
nên phương trình đã cho tương đương với
Chọn đáp án A
Câu 2:
Ta có: 32x2 + 2x + 1 -28.3x2 + x + 9 = 0 ⇔ 3.32(x2 + x) - 28.3x2 + x + 9 = 0
Đặt t = 3x2 + x > 0 nhận được phương trình
Với t = 1/3 = 3-1 được 3x2 + x = 3-1 ⇔ x2 + x + 1 = 0(vô nghiệm)
Với t = 9 được phương trình 3x2 + x = 9 = 32 ⇔ x2 + x = 2
x2 + x - 2 = 0 ⇔ x -2 hoặc x = 1
Tích của hai nghiệm này bằng -2.
Chọn đáp án B
Câu 3:
Có nhiều cách biến đổi phương trình này. Tuy nhiên, nhận thấy các biểu thức trong các phương án đều chứa log23 , nên ta lấy lôgarit cơ số 2 hai vế của phương trình để nhận được:
(x - 1) = (1 - 2x)log23
⇔ x - 1 = log23 - 2xlog23
⇔ x + 2xlog23 = log23 + 1
⇔ x(2log23 + 1) = log23 + 1
Chọn đáp án D
Câu 4:
Điều kiện x > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
(x2 -2x)lnx = 3lnx ⇔ (x2 - 2x + 3)lnx = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1, x = 3 .
Chọn đáp án A
Chú ý. Sai lầm thường gặp là quên điều kiện dẫn đến không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu C.
Thậm chí, có thể học sinh biến đổi (x2 - 2x)lnx = 3lnx ⇔ x2 -2x = 3(giản ước cho lnx) dẫn đến mất nghiệm x = 1 và chọn phương án nhiễu D.
Câu 5:
log7(log3(log2x)) = 0 ⇔ log3(log2x) = 70 = 1
⇔ log2x = 3t ⇔ x = 23 = 8
Chọn đáp án C
Câu 6:
Điều kiện x > 1. Khi đó phương trình tương đương với
Loại nghiệm x = -1 do không thỏa mãn điều kiện. Phương trình có một nghiệm x = 3.
Chọn đáp án B
Chú ý: Cũng như ở ví dụ 5, sai lầm học sinh dễ gặp bài này là do chủ quan muốn tiết kiệm thời gian mà quên đặt điều kiện, dẫn tới không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu D.
Câu 7:
Điều kiện x > -1. Khi đó phương trình tương đương với
2log2(x + 1) = log2(x2 + 2)
Chọn đáp án B
Câu 8:
Điều kiện: x > 0
Chọn đáp án A
Chú ý. Khác với các ví dụ trên, các biến đổi trong ví dụ này không làm mở rộng miền xác định của phương trình (x > 0). Do đó ta đã không nhất thiết phải đặt điều kiện x > 0. Trong nhiều trường hợp việc bỏ qua đặt điều kiện sẽ làm đơn giản hơn và tiết kiệm thời gian.
Câu 9:
Vậy x + y =27.
Chọn đáp án D
Câu 10:
Điều kiện x > 0, y > -3.
Ta có: 3x2 - 2xy = 1 = 30 ⇔ x2 - 2xy = 0
⇔ x(x - 2y) = 0 ⇔ x - 2y = 0 (x > 0) ⇔ x = 2y (1)
2log3x = log3( y + 3) ⇔ log3x2 = log3(y + 3) ⇔ x2 = y + 3 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
Chọn đáp án C
Câu 11:
10x = 0,00001 ⇔ 10x = 10-5 ⇔ x = -5
Chọn đáp án D
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án B
Câu 15:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án D
Câu 18:
41 - x = 32x + 1 ⇔ 22 - 2x = 32x + 1
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế ta được :
Chọn đáp án C
Câu 19:
Điều kiện : x + 4 > 0 ⇔ x > -4
PT ⇔ x + 4 = 53 = 125 ⇔ x = 121 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy nghiệm cuả phương trình đã cho là 121.
Chọn đáp án B
Câu 20:
log10(a2 - 15a) = 2 ⇔ a2 - 15a = 102 = 100 ⇔ a2 - 15a - 100 = 0
Chọn đáp án A
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 20 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Phương trình mũ và phương trình lôgarit có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!