Soạn giải bài A closer look 1 Unit 11 Lớp 7 trang 50, 51 đầy đủ, dễ hiểu và hay nhất được chúng tôi giới thiệu nhằm giúp các em học sinh chủ động đọc hiểu và chuẩn bị tốt bài học trước khi đến lớp.
1. Cross out the means of transport that doesn't go with the verb.
(Gạch bỏ phương tiện vận tải không đi cùng động từ.)
a. drive: drive a motorbike, drive a car, drive a bus, drive a train.
b. ride: ride a horse, ride a bicycle, ride a motorbike, ride-a-car;
c. fly: fly aspace ship, fly a plane, fly a balloon, fly a train;
d. sail: sail a ship, sail a boat, sail a vessel, Gail a bus.
e. pedal: pedal a bicycle, pedal a motorcycle, pedal a cydeboat, pedal an airplane.
2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport?
(Các học sinh đang nghĩ về các phương tiện giao thông. Bạn có thể nối các học sinh với phương tiện không?)
a - 6. It can float. - If s a ship. (Nó có thể nổi - Đó là một con thuyền.)
b - 3. You need lots of space to park it! - If s a bus. (Bạn cần không gian rộng để đỗ xe. -Đó là một chiếc xe bus.)
c - 5. There is a heated air inside. - If s a balloon. (Có không khí nóng bên trong nó. - Đó là khinh khí cầu.)
d - 4. It has two pedals. - If s a bicyde. (Nó có 2 bàn đạp. Đó là một chiếc xe đạp.)
e - 2. If s dangerous if they crash land. - If s a plane. (Rất nguy hiểm nếu chúng đâm xuống mặt đất - Đó là máy bay.)
f -1. So many people ride them in Vietnam! - If s a motorbike. (Nhiều người đi loại xe này ở Việt nam-Đó là xe máy.)
3. In or on? Complete the sentences.
(In hay on? Hoàn thành câu.)
1. on | 2. on | 3. on | 4. in | 5. in, on |
4. Listen and tick the correct box.
(Nghe và đánh dấu ô đúng)
1. What will you be next?
2. Do you think you can use it in bad weather?
3. How much fuel will these means of transport use?
4. Will pollution be much worse?
5. Now repeat the questions.
(Bây giờ lặp lại các câu hỏi.)
1. What will you be next?
2. Do you think you can use it in bad weather?
3. How much fuel will these means of transport use?
4. Will pollution be much worse?
6. Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat.
(Thực hành các câu hỏi sau. Tìm xem chúng có giọng điệu lên hay xuống. Sau đó nghe và nhắc lại.)
Từ vựng:
high-speed (adj) | tốc độ cao |
flying (adj) | bay |
underwater (adj) | dưới nước |
jet pack (n) | ba lô phản lực |
driverless car (n) | xe tự lái |
bullet train (n) | tàu cao tốc |
flying car (n) | xe bay |
spaceship (n) | phi thuyền |
overpass (n) | cầu vượt |
van (n) | xe thùng, xe lớn |
lorry (n) | xe tải |
truck (n) | xe tải |
moped (n) | xe gắn máy có bàn đạp |
scooter (n) | xe tay ga |
minibus (n) | xe buýt nhò |
caravan (n) | xe nhà lưu động |
double decker bus (n) | xe buýt 2 tầng |
►► CLICK NGAY ngay vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 11 A closer look 1 lớp 7 file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi