Dưới đây là phần hướng dẫn soạn unit 9 lớp 7 A closer look 1 sách mới được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.
1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives Listen and check your answers.
(Bạn có thể hoàn thành bảng sau với động từ/ từ, tính từ phủ hợp không? Nghe và kiểm tra đáp án của bạn.)
Verb | Noun | Adjective |
celebrate | 1. celebration |
|
festival | 2. festive | celebratory |
3. parade | parade |
|
4. culture | cultural |
|
perform | 5. performance |
|
1b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. Your don’t need to use all the words. The first letter of each word has been given.
(Bây giờ hoàn thành câu với các từ trong bảng a. Bạn không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho trước.)
1. festival | 2. celebrate | 3. celebration |
4. culture | 5. parade | 6. Performers |
2. In groups, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action.
(Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào hành động.)
A: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công trình diễn múa.
B: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để хеm những vũ công trình diễn múa và những nhạc công chơi nhạc samba.
C: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để хem những vũ công trình diễn múa và những nhạc công chơi nhạc samba và ...
3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern.
(Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo trọng âm.)
Stress on 1st syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) | Stress on 2nd syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) |
gather | relax |
picture | enjoy |
artist | hotel |
lovely | describe |
famous | rename |
4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check.
(Khoanh tròn từ có trọng âm khác các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. ballon | 2. complete | 3. prepare | 4. alone | 5. tidy |
5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
(Đọc các câu sau và đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)
2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. (’dancers)
3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. (‘answer, ‘music)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm:
Question 1: Linh often uses her headphones when she listens to music ______ her parents don’t like loud noise.
A. so
B. but
C. because
D. and
Question 2: Ngoc loves_______ outdoors with trees and flowers.
A. to be
B. be
C. X
D. being
Question 3: I think 10 years from now more people_______ going to work by bicycles.
A. to enjoy
B. enjoy
C. enjoying
D. will enjoy
Question 4: He ate a lot of fried food so he___________ fat quickly.
A. get
B. got
C. gets
D. will get
Question 5: The Japanese eat a lot of fish and healthy food, ____ they live for a long time
A. so
B. because
C. or
D. but
Question 6: Lan _________ English for more than a year but she can speak it very well.
A. learns
B. learn
C. learned
D. has learned
Question 7: You should watch less TV because looking at screen for too long __________ your eyes.
A. hurt
B. hurts
C. is hurting
D. to hurt
Question 8: Go Green _______ people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.
A. to encourage
B. encourage
C. encouraged
D. has encouraged
Question 9: Be a Buddy has ___________ education for street children.
A. give
B. spent
C. provided
D. helped
Question 10: He ___________ books for poor children for years.
A. has collected
B. collects
C. is collecting
D. collected
Đáp án:
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: A
►► CLICK NGAY ngay vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 9 A closer look 1 lớp 7 file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi