Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
Đáp án: C
Câu 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án: D
Câu 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Đáp án: A
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Đáp án: B
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thay đổi?
A. SO3 + H2O → H2SO4
B. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
C. CO2 + C → 2CO
D. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl
Đáp án: D
Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
Đáp án: C
Câu 7: Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2, O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là
A. 1596,9
B. 1652,0
C. 1872,2
D. 1927,3
Đáp án: A
nC3H5O9N3 = 1/227 mol
C3H5O9N3 (1/227) → 3CO2 (3/227) + 3/2N2 (3/454) + 1/2O2 (1/454) + 5/2H2O (5/454 mol)
V = (3/227 + 3/454 + 1/454 + 5/454 ). 103. 50 = 1652 lít
Câu 8: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25oC thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
A. 5,350oC
B. 44,650oC
C. 34,825oC
D. 15,175oC
Đáp án: B
nNa = 46/23 = 2 (mol)
nCl2 = 71/71 = 1 (mol)
mH2O = V.D = 10.1 = 10kg
Nhiệt tỏa ra khi cho 2 mol Na tác dụng với 1 mol Cl2 là:
Q = 98,25. 2 = 196,5 (kcal)
Q = mC(T2 - T1) = 10.1 (T2 - T1) = 196,5 ⇒ T2 - T1 = 19,65
T2 = 19,65 + 25 = 44,65 oC
Câu 9: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
B. FeCl2 + Zn → ZnCl2 + Fe
C. 2Fe(OH)3 -to→ Fe2O3 + 3H2O
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Đáp án: B
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy
A. Fe + Cl2 →
B. Cu + AgNO3 →
C. Fe(OH)2 -to→
C. Zn + H2SO4 →
Đáp án: C
Câu 11: Chất nào sau đây khi bị phân hủy thu được 3 chất?
A. KClO3
C. KMnO4
C. Fe(OH)2
D. CaCO3
Đáp án: C
Câu 12: FeO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Khí CO, to
Đáp án: D
Câu 13: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 -to→ 2NH3; ΔH < 0
a/ Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng oxi hóa – khử
D. A và C
b/ Đại lượng nhiệt phản ứng (ΔH) cho biết:
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ âm
D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ dương
Đáp án: b/ B
Câu 14: Qúa trình tổng hợp nước: H2 + 1/2 O2 -to→ H2O; ΔH= -285,83KJ. Để tạo ra 9g H2O phản ứng đã thoát ra một nhiệt lượng là:
A. 285,83KJ
B. 571,66KJ
C. 142,915KJ
D. 2572,47KJ
Đáp án: C
Tạo 1 mol H2O (18g) nhiệt lượng thoát ra: 285,83KJ
⇒ Tạo 9g H2O nhiệt lượng thoát ra: (9/18). 285,83 = 142,915KJ
Câu 15: Cho phản ứng oxi hóa – khử:
2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên:
A. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng
B. Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
C. Là phản ứng tự oxi hóa
D. Là phản ứng tự khử
Đáp án: B
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.