Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28: Địa lý ngành trồng trọt (có đáp án) được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và biên soạn dưới đây.
Câu 1: Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 2: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thai nào sau đây?
A. Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Câu 3: Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở?
A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.
B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.
C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.
D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.
Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?
A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.
Câu 5: Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở?
A. Vùng nhiệt đới, dặc biệt là châu Á gió mùa.
B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.
C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Câu 6: Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là?
A. Chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.
B. Chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.
C. Chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.
D. Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 7: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?
A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
B. Khoai tây, cao lương, kê.
C. Mạch đe, sắn, kê.
D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.
Câu 8: Ý nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp?
A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là?
A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm, … chế độ chăm sóc.
C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía?
A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.
B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.
C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.
D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.
Câu 11: Mía là cây lấy đường trồng ở vùng?
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Nhiệt đới ẩm.
Câu 12: Cây củ cải đường được trồng ở?
A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.
D. Tất cả các đới khí hậu , không kén đất.
Câu 13: Vùng phân bố của cây bông là ở?
A. Miền ôn đới lục địa.
B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Miền thảo nguyên ôn đới.
Câu 14: Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?
A. Cây cà phê.
B. Cây đậu tương.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
Câu 15: Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi?
A. Có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.
B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của trái đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.
Câu 17: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do?
A. Chiến tranh.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức.
D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng |
2005 | 177,3 | 148,5 | 27,0 | 1,8 |
2008 | 200,1 | 159,3 | 39,8 | 1,0 |
2010 | 252,5 | 190,6 | 57,5 | 4,4 |
2013 | 227,1 | 211,8 | 14,1 | 1,2 |
Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
Câu 19: Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là?
A. 93,3%, 6,2%, 0,5%.
B. 87,6%, 5,7%, 6,7% .
C. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
D. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | D | A | C | B | D | A | C | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | C | B | C | D | D | C | B | A |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10 Bài 28: Địa lý ngành trồng trọt file PDF hoàn toàn miễn phí.