Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo ngay Bài tập trắc nghiệm Sử 6 Chương 1: Khái quát lịch sử thế giới cổ đại (có đáp án) được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Câu 1: Người tinh khôn có đời sống như thế nào?
A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.
B. Sử dụng những mảnh đá có sẳn để làm công cụ, biết ghè đẽo.
C. Sống thành thị tộc.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Một năm có 365 ngày, còn năm nhuận là bao nhiêu ngày?
A. 265 năm
B. 365 năm
C. 366 năm
D. 385 năm
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành từ thời gian nào
A. Thiên niên kỷ I TCN
B. Thiên niên kỷ II TCN
C. Thiên niên kỷ III TCN
D. Thiên niên kỷ IV TCN
Câu 4: Các dân tộc trên thế giới có mấy cách làm lịch chính?
A. một cách
B. hai cách
C. ba cách.
D. bốn cách
Câu 5: Nhà nước Phương Đông cổ đại được tổ chức theo thể chế gì?
A. Quân chủ lập hiến
B. Cộng hòa
C. Quân chủ chuyên chế
D. Dân chủ
Câu 6: Những dấu vết của người tối cổ được phát hiện ở đâu?
A. Di cốt tìm thấy ở Nam Phi
B. Di cốt tìm thấy ở Gia-va (Indonexia)
C. Di cốt tìm thấy ở Thái Lan
D. Ở Tây Âu
Câu 7: Phương án nào sau đây không thuộc về lịch sử?
A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai
B. Sự hình thành các nền văn minh
C. Hoạt động của một vương triều
D. Các trận đánh
Câu 8: Các quốc gia phương Đông đầu tiên ở đâu?
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập - Sông Nin
C. Ấn Độ - Sông Hằng
D. A, B, C
Câu 9: Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu lạc cách đây bao nhiêu năm.
A. 2124 năm
B. 2125 năm
C. 2126 năm
D. 2127 năm
Câu 10: Chủ nô là
A. Chủ xưởng giàu có, người nắm mọi quyền hành
B. Chủ xưởng giàu có, chăm lo cuộc sống của tất cả mọi người
C. Bóc lột nô lệ dã man
D. A, C đúng
Câu 11: Yếu tố quan trọng của một sự kiện lịch sử là gì?
A. Không gian
B. Thời gian và không gian
C. Thời gian
D. Kết quả của sự kiện
Câu 12: Đặc điểm của dương lịch do người Hi Lạp, Rô ma sáng tạo ra là
A. Một năm có 360 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
B. Một năm có 362 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
C. Một năm có 365 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
D. Một năm có 366 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng
Câu 13: Các dân tộc trên thế giới đều sử dụng chung một bộ lịch là
A. Công lịch
B. Âm lịch
C. Lịch tôn giáo
D. Lịch tài chính
Câu 14: Chữ viết đầu tiên xuất hiện ở các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Chữ tượng thanh
D. Hệ chữ a, b, c
Câu 15: Tổ chức xã hội của người tối cổ có điểm gì nổi bật?
A. sống thành một nhóm gia đình, có người đứng đầu.
B. sống thành nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
C. sống thành từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
D. sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
Câu 16: Chữ tượng hình được viết đầu tiên trên?
A. Thẻ tre
B. Giấy Papirus
C. Giấy tre mỏng.
D. Đất sét
Câu 17: Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử?
A. Khoa học
B. Tư liệu lịch sử
C. Tư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Đặc trưng cơ bản của xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây là?
A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
B. Xã hội tồn tại dựa trên sự bóc lột của chủ nô đối với nô lệ.
C. Xã hội chỉ có chủ nô và nô lệ.
D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.
Câu 19: Các quốc gia cổ đại phương Đông được xây dựng trên nền tảng kinh tế?
A. nông nghiệp trồng lúa nước gắn với làm thủy lợi
B. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. mậu dịch hàng hải quốc tế
D. thủ công nghiệp hàng hóa
Câu 20: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa
B. Kim tự tháp Ai Cập.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
Câu 21: Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới hình thành ở đâu?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Tây Á, Đông Bắc châu Phi.
D. Hy Lạp, La Mã.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: C
Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: B
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: C
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về bộ 20 Bài tập trắc nghiệm Sử 6 Chương 1: Khái quát lịch sử thế giới cổ đại (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.