Logo

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 (Có đáp án) - Đề số 1

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020 (Đề số 1) có lời giải chi tiết, được chúng tôi cập nhật mới nhất từ hệ thống kho đề thi, đề kiểm tra tuyển sinh lớp 6. Hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả
1.3
2 lượt đánh giá

Chúng tôi sưu tầm và giới thiệu các em tài liệu Đề thi đầu vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020 (Đề số 1) có lời giải chi tiết đi kèm, từ hệ thống kho đề thi tuyển sinh vào lớp 6 trên cả nước. Nhằm giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện giải các dạng đề thi khác nhau để chuẩn bị tốt cho kì thi chuyển cấp quan trọng của các em học sinh lớp 5.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh 2020 - Đề số 1

Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We____________ thirteen years old.

2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”

3. Those new desks___________ in their classroom.

4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. 

5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.

Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factory foot

2. foot 

3. tomato

4. bookshelf

5.    glass

1. __________

2. __________

3. __________

4. _________

5. __________

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. Our class is_______ the first floor.

A. On                   B. at                     C. in                                   D. to

2. The bookstore is_______ the movie theater.

A. near to              B. next                  C. opposite               D. in front

3. My father  _______  breakfast at half-past six every morning.

A. Have                B. has                             C. get                               D. gets

4. Do _______play soccer in spring?

A. Children           B. girl                             C. boy                              D. student

5.-   “_______  does your teacher live?”

– “He lives in the center of the town.”

A. What                B. Who                          C. When                          D. Where

6. _______ boys and girls are there in your class?

A. How old           B. How much                 C. How many                 D. How far

7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.

A. Gets                 B. has got                       C. get                               D. have got

8. – “Hello, Nam. _______are you today?”

– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.

A. How                 B. What                         C. Why                            D. Which

9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.

A. On                   B. at                               C. into                              D. in

10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”

A. How much       B. How many                 C. What                         D. How

Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. many / there / family / How / are / your / people / in?

____________________________________________

2. down / please / your / books / Sit / open /and.

____________________________________________

3. in / factory / works / father / a / My.

____________________________________________

4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house

_________________________________________________

5. tall / are / There / trees / around / the / house.

__________________________________________________

Đáp án đề Tiếng Anh thi vào lớp 6

Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. are                2. are – am                       3.  are                

4. is                   5. went - are

Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(1) years                              (2) my   / our        

(3) of                      (4) classes                    (5) trees/ flowers

Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factories            2. Feet             3. tomatoes

4. bookshelves          5. glasses

Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A              2. C              3. B             4. A              5. D

6. C             7. B              8. A             9. D              10. A

Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. How many people are there in your family?

2. Sit down and open your books, please.

3. My father works in a factory.

4. This is my house and those are their houses.

5. There are tall trees around the house.

-----------------------------------------------------

→ Link tải miễn phí đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh 2020:

Ngoài nội dung trên, các em xem và tham khảo bộ tài liệu ôn thi Tiếng Anh như: đề thi, đề cương ôn tập, bài tập trắc nghiệm,... được cập nhật liên tục mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết
1.3
2 lượt đánh giá
Có thể bạn quan tâm
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com