Khi nào công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình? Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 như thế nào?...vv đang là những vấn đề được quan tâm nhất của tất cả các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Chúng tôi xin cập nhật mới nhất các thông tin Ninh Bình công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 cũng như điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến, chính thức hay thông tin hạ điểm chuẩn một cách kịp thời và chính xác nhất.
Tham khảo bộ đề thi vào 10 năm 2022:
Tham khảo bộ đề thi vào 10 năm 2021:
Thông tin điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập thuộc tỉnh Ninh Bình năm 2023 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin mới nhất. Chi tiết theo dõi dưới đây:
Điểm thi Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2023-2024 và kết quả phiên họp sáng ngày 15/6/2023 của Hội đồng xét duyệt tuyển sinh lớp 10 THPT, GDTX năm học 2023-2024, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo điểm sàn và điểm trúng tuyển lớp 10 THPT công lập như sau:
I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển:
TT | Trường THPT | Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển |
Huyện Nho Quan | Điểm sàn: 12,80 | |
1 | Nho Quan A | 12,80 |
2 | Nho Quan B | 15,20 |
3 | Nho Quan C | 13,80 |
Huyện Gia Viễn | Điểm sàn: 14,20 | |
4 | Gia Viễn A | 16,20 |
5 | Gia Viễn B | 16,75 |
6 | Gia Viễn C | 14,20 |
Huyện Hoa Lư | Điểm sàn: 14,45 | |
7 |
Hoa Lư A | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65 | ||
8 |
Trần Hưng Đạo | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85 |
Thành phố Ninh Bình | Điểm sàn: 15,60 | |
9 | Đinh Tiên Hoàng | 19,25 |
10 | Ninh Bình - Bạc Liêu | 15,70 |
11 | Phổ thông THSP Tràng An | 15,60 |
Huyện Yên Khánh | Điểm sàn: 14,15 | |
12 | Yên Khánh A | 19,60 |
13 | Yên Khánh B | 14,15 |
14 | Vũ Duy Thanh | 14,15 |
Huyện Kim Sơn | Điểm sàn: 10,00 | |
15 | Kim Sơn A | 12,20 |
16 | Kim Sơn B | 13,50 |
17 | Kim Sơn C | 10,00 |
18 | Bình Minh | 12,20 |
Huyện Yên Mô | Điểm sàn: 13,50 | |
19 | Yên Mô A | 14,50 |
20 | Yên Mô B | 15,50 |
21 | Tạ Uyên | 13,50 |
Thành phố Tam Điệp | Điểm sàn: 15,35 | |
22 | Nguyễn Huệ | 17,00 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 15,35 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Địa bàn tuyển sinh theo xã | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Cúc Phương | 11,40 |
2 | Kỳ Phú | 10,60 |
3 | Phú Long | 12,25 |
4 | Quảng Lạc | 11,60 |
5 | Thạch Bình | 11,55 |
6 | Văn Phương | 11,65 |
7 | Yên Quang | 10,45 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2023 các trường THPT công lập sắp được công bố. Trước đó trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy đã công bố điểm chuẩn năm 2023:
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển | Ghi chú |
1 |
Toán |
42,50 | Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh |
2 | Vật lí | 45,30 |
|
3 | Hóa học | 39,75 |
|
4 | Sinh học | 39,49 |
|
5 |
Tin học | - Môn thi chuyên Tin học: 46,95 - Môn thi chuyên Toán: 39,00 |
|
6 |
Ngữ văn |
43,25 | Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm |
7 | Lịch sử | 40,05 |
|
8 | Địa lí | 39,30 |
|
9 | Tiếng Anh | 45,30 |
|
10 |
Tiếng Pháp |
40,65 | Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm. |
Chiều 21/6, Sở GD&ĐT Ninh Bình chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 tất cả các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT hệ công lập như sau:
1. THPT Nho Quan A - 14,80 điểm
2. THPT Nho Quan B - 13,90 điểm
3. THPT Nho Quan C - 11,75 điểm
4. THPT Gia Viễn A - 15,85 điểm
5. THPT Gia Viễn B - 14,95 điểm
6. THPT Gia Viễn C - 11,80 điểm
7. THPT Hoa Lư A
Hộ khẩu Hoa Lư: 17,45 điểm
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 16,90 điểm
8. THPT Trần Hưng Đạo
Hộ khẩu Hoa Lư: 14,40 điểm
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 17,55 điểm
9. THPT Đinh Tiên Hoàng - 16,40 điểm
10. THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 16,95 điểm
11. THPT Phổ thông THSP Tràng An - 15,60 điểm
12. THPT Yên Khánh A - 15,40 điểm
13. THPT Yên Khánh B - 13,60 điểm
14. THPT Vũ Duy Thanh - 13,75 điểm
15. THPT Huyện Kim Sơn A - 11,65 điểm
16. THPT Huyện Kim Sơn B - 13,60 điểm
17. THPT Huyện Kim Sơn C - 11,25 điểm
18. THPT Bình Minh - 12,60 điểm
19. THPT Yên Mô A - 14,10 điểm
20. THPT Yên Mô B- 12,60 điểm
21. THPT Tạ Uyên - 10,65 điểm
22. THPT Nguyễn Huệ - 20,50 điểm
23. THPT Ngô Thì Nhậm - 15,50 điểm
Hội đồng tuyển sinh của trường THPT Dân tộc nội trú, căn cứ chỉ tiêu được giao đối với từng vùng tuyển sinh theo các xã, xây dựng phương án tuyển sinh trình Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình thông báo điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy. Trong đó, cao nhất là lớp chuyên Hóa với 47,44 điểm và thấp nhất là lớp chuyên tiếng Pháp với 33,52 điểm. Cụ thể điểm chuẩn các lớp chuyên như sau:
1. Chuyên Toán - 43,65 điểm
2. Chuyên Tin học
Môn thi chuyên Tin học: 41,54 điểm
Môn thi chuyên Toán: 37,6 điểm
3. Chuyên Vật Lý - 41,7 điểm
4. Chuyên Hóa học - 47,44 điểm
5. Chuyên Sinh học - 39,5 điểm
6. Chuyên Ngữ Văn - 42,9 điểm
7. Chuyên Lịch sử - 35,7 điểm
8. Chuyên Địa lý - 37,35 điểm
9. Chuyên Tiếng Anh - 45,19 điểm
9. Chuyên Tiếng Pháp - 33,52 điểm
Bên cạnh đó, Sở GD&ĐT Ninh Bình cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tin, chuyên tiếng Pháp của trường THPT chuyên Lương Văn Tụy như sau:
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Ninh Bình, trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường của các lớp chuyên. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- Chuyên Toán: 38.25 điểm
- Chuyên Lý: 39.3 điểm
- Chuyên Hóa: 36.46 điểm
- Chuyên Sinh: 34.45 điểm
- Chuyên Tin: 37.6 điểm
- Chuyên Ngữ văn: 36.45 điểm
- Chuyên Sử: 35 điểm
- Chuyên Địa: 33.6 điểm
- Chuyên Anh: 39.3 điểm
- Chuyên Pháp: 34.61 điểm
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Ninh Bình, các trường THPT Công lập đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường thuộc địa bàn tỉnh. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
Điểm chuẩn vào các trường công lập tỉnh Ninh Bình 2021
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
I. Huyện Nho Quan. Điểm sàn: 9,70. | ||
1 | Nho Quan A | 14,65 |
2 | Nho Quan B | 14,70 |
3 | Nho Quan C | 11,05 |
II. Huyện Gia Viễn. Điểm sàn: 11,80. | ||
4 | Gia Viễn A | 14,70 |
5 | Gia Viễn B | 16,80 |
6 | Gia Viễn C | 13,60 |
III. Huyện Hoa Lư. Điểm sàn: 14,10. | ||
7 | Hoa Lu A | Hộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,35 7 |
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 19,10 | ||
IV. Thành phố Ninh Bình. Điểm sàn: 13,80. | ||
8 | Đinh Tiên Hoàng | 18,80 |
9 | Trần Hưng Đạo | Hộ khẩu huyện Hoa Lư: 14,70 |
Hộ khẩu thành phố Ninh Bình: 14,80 | ||
10 | Ninh Bình - Bạc Liêu | 15,20 |
11 | PT THSP Tràng An | 13,90 |
V. Huyện Yên Khánh. Điểm sàn: 14,65. | ||
12 | Yên Khánh A | 19,65 |
13 | Yên Khánh B | 14,65 |
14 | Vũ Duy Thanh | 14,65 |
VI. Huyện Kim Sơn. Điểm sàn: 13,95. | ||
15 | Kim Sơn A | 18,95 |
16 | Kim Sơn B | 15,20 |
17 | Kim Sơn C | 14,10 |
18 | Bình Minh | 15,55 |
VII. Huyện Yên Mô. Điểm sàn: 10,00. | ||
19 | Yên Mô A | 11,05 |
20 | Yên Mô B | 15,00 |
21 | Tạ Uyên | 13,35 |
VIII. Thành phố Tam Điệp. Điểm sàn: 11,40. | ||
22 | Nguyễn Huệ | 16,20 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 16,40 |
Để xem điểm chuẩn vào lớp 10 tại Ninh Bình năm 2022 và các năm 2021, 2020, 2019, 2018…vv. Mời các bạn xem chi tiết tại: Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh, điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình 2022
Thông qua nội dung trên đây, các bạn đã tìm thấy đáp án cho câu hỏi khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Ninh Bình cũng như cập nhật nhanh các bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của các trường THPT trên địa bàn Ninh Bình đầy đủ nhất.