Logo

Giải Toán lớp 7 VNEN: Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giải Toán lớp 7 VNEN: Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 21-25 ngắn gọn bao gồm hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi trong sách giáo khoa chương trình mới chính xác nhất, giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả
4.5
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn Giải bài tập Toán VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 21 đến 25 sách giáo khoa lớp 7 chương trình mới chính xác, ngắn gọn và dễ hiểu dưới đây sẽ giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi và giải các bài toán nhanh chóng, tiếp thu bài học trên lớp tốt hơn.

A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1 trang 21 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1

a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 21

c) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x≠0)

Lời giải:

a)

c)

Câu 2 trang 22 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1

a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:

Phép tính Kết quả
37.32  
59.57  
211:28  
58:55  

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 22

c) Thực hiện các phép tính sau:

Lời giải:

a)

Phép tính Kết quả
37.32 39
59.57 516
211:28 23
58:55 53

c)

Câu 3 trang 23 SGK VNEN Toán lớp 7 tập 1

a) Tính rồi so sánh:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 23

c) Thực hiện các phép tính:

Lời giải:

Câu 4 trang 23 SGK Toán VNEN lớp 7 tập 1

a) Thực hiện các hoạt động sau

Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:

Tính So sánh
(2.3)2 = … 22.32=… (2.3)2…22.32
[(-0,5).4]3 = … (-0,5)3.43=… [(-0,5).4]3 … (-0,5)3.43

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 23

c) Tính: 

Lời giải:

a)

Tính So sánh
(2.3)2 = 36 22.32= 36 (2.3)2 = 22.32
[(-0,5).4]3 = -8 (-0,5)3.43= -8 [(-0,5).4]3 = (-0,5)3.43

c)

Câu 5 trang 24 SGK VNEN Toán 7 tập 1

a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 24

c) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn:

Lời giải:

a)

 

C. Hoạt động luyện tập Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1 trang 24 SGK Toán VNEN lớp 7 tập 1

Tính

Lời giải:

Câu 2 trang 24 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1

Tính

Lời giải:

Câu 3 trang 24 SGK Toán lớp VNEN tập 1 

Viết mỗi số  dưới dạng một lũy thừa

Lời giải:

Câu 4 trang 24 SGK VNEN Toán lớp 7 tập 1

Tìm x, biết:

Lời giải:

Câu 5 trang 24 SGK Toán VNEN lớp 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải:

Câu 6 trang 25 SGK VNEN Toán lớp 7 tập 1

Tính

Lời giải:

Câu 7 trang 25 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1

Viết các số (0,36)8 và (0,216)4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6.

Lời giải:

(0,36)8 = (0,6 . 0,6)8 = [(0,6)2]8 = (0,6)16; (

0,216)4 = (0,6 . 0,6 . 0,6)4 = [(0,6)3]4 = (0,6)12.

Câu 8 trang 25 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1

Tìm m, n, p, biết:

Lời giải:

D.E. Hoạt động vận dụng & Tìm tòi mở rộng Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: (trang 25 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1). So sánh các cặp số sau:

a) 128 và 812;

b) (-5)39 và (-2)91.

Lời giải:

a) 128 = 122.4 = (122)4 = 1444 và 812 = 83.4 = (83)4 = 5124

Vì 1444 < 5124 nên 128 < 812.

b) (-5)39 = (-5)3.13 = [(−5)3]13 = (-125)13 và (-2)91 = (-2)7.13 = [(−2)7]13 = (-128)13

Vì (-125)13 > (-128)13 nên (-5)39 > (-2)91.

Câu 2: (trang 25 SGK Toán lớp 7 VNEN tập 1). Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x16 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa;

b) Lũy thừa của x4;

c) Thương của hai lũy thừa.

Lời giải:

a) x16 = x2+14 = x2 . x14;

b) x16 = x4.4 = (x4)4;

c) x16 = x18−2 = x18 : x2.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán 7 VNEN Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
4.5
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com