Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 35: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.
Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào bảng sau các thông tin cần thiết thể hiện đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Điểm công nghiệp | Khu công nghiệp tập trung | Trung tâm công nghiệp | Vùng công nghiệp |
............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. | ............................. ............................. ............................. |
Trả lời:
Điểm công nghiệp | Khu công nghiệp tập trung | Trung tâm công nghiệp | Vùng công nghiệp |
- Đồng nhất với một điểm dân cư - Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu CN hoặc vùng nguyên liệu nông sản. - Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. | - Có ranh giới rõ ràng và vị trí thuận lợi (gần cảng biển, quốc lộ lớn,..) - Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao. - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu. - Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất CN. | - Gắn với đô thị vừa và lớn. - Có VTĐL thuận lợi. - Bao gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp CN có mqh chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ - Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) - Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. | - Vùng lãnh thổ rộng lớn - Bao gồm nhiều điểm CN, khu CN, trung tâm CN có mối liên hệ SX và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành CN. - Có một vài ngành CN chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa. - Có các ngành phụ trợ và bổ trợ |
Em hãy nêu ví dụ cụ thể các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam vào bảng sau:
Trên thế giới | Việt Nam | |
Điểm công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Khu công nghiệp tập trung | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Trung tâm công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Vùng công nghiệp | .............................................. ............................................. ............................................. | .............................................. ............................................. ............................................. |
Trả lời:
Trên thế giới | Việt Nam | |
Điểm công nghiệp | - Điểm khai thác dầu mỏ ở North Dakota (Mỹ). - Mỏ khai thác kim cương Williamson (Tanzania) | - Chế biến chè Thanh Bình (Lào Cai) - Sản xuất vật liệu xây dựng ở Đồng Hới (Quảng Bình) |
Khu công nghiệp tập trung | - KCN Kalundborg (Đan Mạch) - KCN Cabazon (Mỹ) | KCN Bắc Thăng Long, khu chế xuất Dung Quất, KCN Bình Xuyên,... |
Trung tâm công nghiệp | New York, Pari, Luân Đôn, Tôkiô, Thượng Hải, Bắc Kinh,... | Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ,... |
Vùng công nghiệp | Đông Bắc Hoa Kì, Kanshai (Nhật Bản),... | Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng,... |
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 35: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp, có file tải pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.