Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 7 lớp 6. Tổng hợp các phần của Unit gồm: Is your house big (trang 72-75 SGK), Town or country (trang 76-77 SGK), On the move (trang 78-81 SGK). Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.
Hướng dẫn dịch:
Minh: Nhà bạn có lớn không?
Hoa: Không, không lớn. Nó nhỏ.
Minh: Nó có cũ không?
Hoa: Vâng, nó cũ.
Minh: Có sân không?
Hoa: Vâng, có.
Minh: Có giếng không?
Hoa: Không, không có.
Minh: Có bông hoa nào trong sân nhà bạn không?
Hoa: Vâng, có.
Minh: Có cây nào không?
Hoa: Không, không có.
Now work with a partner. Ask questions about his/her house. (Bây giờ làm việc với một bạn học. Hỏi các câu hỏi về nhà của cậu/ cô ấy.)
A: Is your house big?
B: Yes, it is.
A: Is your house new?
B: Yes, it is.
A: Is there a yard?
B: Yes, there is a small yard.
A: Are there any flowers in the yard?
B: Yes, there are.
A: Are there any trees in the yard?
B: No, there aren't.
Hướng dẫn dịch:
Lan thân mến,
Cám ơn vì lá thư của bạn. Mình đang ở miền quê cùng với bạn mình, Thanh. Bạn ấy sống trong một ngôi nhà xinh xắn. Có một vườn hoa phía trước nhà. Sau nhà có một vườn rau. Bên trái ngôi nhà có một cái hồ. Bên phải ngôi nhà có những cây cao. Đây là một bức ảnh.
Viết cho mình sớm nhé.
Thương,
Nga.
Nối câu hỏi với câu trả lời:
a) - D Is there a flower garden in front of the house?
=> Yes, there is.
b) - A Is the house beautiful?
=> Yes, it is.
c) - E Is there a flower garden behind the house?
=> No, there isn't.
d) - B Is the lake to the right of the house?
=> No, it isn't.
e) - C Is Nga in the city?
=> No, she isn't.
a) Example
- What is that? (Đó là cái gì?)
It's a hotel. (Nó là một khách sạn.)
- What are those? (Chúng là gì?)
They're flowers. (Chúng là những bông hoa.)
Gợi ý:
- What's that? It's a bank.
- What's this? It's a restaurant.
- What's that? It's a post office.
- What's that? It's a police station.
b) Example
- Is there a lake near your house? (Gần nhà bạn có một cái hồ phải không?)
Yes, there is. (Vâng, có.)
- Are there any trees near your house? (Gần nhà bạn có cây cối không?)
No, there aren't. (Không, không có.)
Gợi ý:
- Is there a yard in front of your house?
Yes, there is. There's a small yard in front of my house.
- Are there any flowers in the yard?
No, there aren't.
- Is there a school near your house?
No, there isn't.
- Is there a park near your house?
Yes, there is.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào tranh. Chọn một ngôi nhà. Đừng nói cho bạn em biết ngôi nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm ra ngôi nhà bạn em đã chọn.)
Gợi ý:
Các bạn có thể hỏi các câu hỏi dạng:
- Are there any trees? Are they behind the house? (Có cây cối không? Chúng có ở sau nhà không?)
- Is there a lake? Is it in front of the house? (Có hồ không? Nó có ở phía trước nhà không?)
- Is there a flower garden in front of the house?
- Are there any mountains behind the house?
- Are there any tall trees to the left of the house?
Các bạn lắng nghe rồi trả lời câu hỏi.
Nội dung bài nghe:
There are some mountains behind the house. There are some trees to the right. There's a lake to the left.
Có một vài ngọn núi phía sau ngôi nhà. Có một vài cái cây phía bên phải. Bên trái có một cái hồ.
Vậy đó là ngôi nhà trong bức tranh a).
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi có một ngôi nhà
Và một cái sân.
Có cây và hoa
Trong sân của chúng tôi.
Chúng tôi dành hàng giờ
Giữa cây cối và những bông hoa
Trong cái sân xinh xắn của chúng tôi.
Is it ...?
Yes, it is.
No, it isn't.
Is there a ...?
Yes, there is.
No, there isn't.
Are there any ...?
Yes, there are.
No, there aren't.
Hướng dẫn dịch:
Ba: Tên tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ ở thành phố. Gần căn hộ có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một phòng khám, một cái chợ và một vườn bách thú. Ở đây rất ồn ào.
Chi: Tên tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Không có cửa hiệu nào ở đây. Có cây và hoa, có một dòng sông, một cái hồ và những cánh đồng lúa. Nó rất yên tĩnh. Đây là một bức ảnh.
Gợi ý trả lời:
a) Does Ba live in town? (Có phải Ba sống ở thành phố không?)
Yes, he does.
b) Does he live in a house? (Có phải cậu ấy sống trong một ngôi nhà phải không?)
No, he doesn't.
c) Is it noisy? (Có phải nó ồn ào không?)
Yes, it is.
d) Does Chi live in town? (Có phải Chi sống ở thành phố không?)
No, she doesn't.
e) Are there any stores? (Có cái cửa hiệu nào không?)
No, there aren't.
f) Is it quiet? (Có phải nó yên tĩnh phải không?)
Yes. it is.
Ba lives in an apartment in town. (Ba sống trong một căn hộ ở thị trấn.)
Near his apartment, there is a market. (Gần căn hộ của cậu ấy có một cái chợ.)
It is very noisy. (Nó rất ồn.)
Gợi ý:
Chi lives in a house in the country.
Near her house, there aren't any stores.
It is very quiet.
Gợi ý: V là đúng, X là sai.
Name | City | Town | Country | Apartment | House |
Minh | V | X | X | V | X |
Tuan | X | V | X | X | V |
Nga | V | X | X | X | V |
Nội dung bài nghe:
Minh lives in an apartment in the city. (Minh sống trong một căn hộ ở thành phố.)
Tuan lives in a house in a town. (Tuấn sống trong một ngôi nhà ở một thị trấn.)
Nga lives in a house in the city. (Nga sống trong một ngôi nhà ở thành phố.)
Do you live in town?
No. I live in the country.
Does he live in the town?
No. He lives in the country.
aren't = are + not
CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Ngoài nội dung trên, các em xem và tham khảo thêm các môn học khác được chia theo từng khối lớp tại chuyên trang của chúng tôi.