Logo

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school hướng dẫn trả lời câu hỏi, bài tập trong SBT chi tiết, chính xác. Hỗ trợ học sinh ôn tập và củng cố kiến thức.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 7 sách bài tập Unit 1: Back to school được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn, bám sát nội dung yêu cầu trong sách bài tập.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school

A. Friends (Bài 1-6 trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 3 SBT Tiếng Anh 7): Complete the speech bubbles. The first one is done for you. (Hoàn thành các khung nói. Khung đầu tiên đã làm sẵn cho bạn.)

a. Hello, I’m Hoa.

I’m form Hue.

b. Hello, I’m Hong.

I’m from Hanoi.

c. Hello, I’m Ba.

I’m from Da Nang.

d. Hello, I’m Trung.

I’m from Vinh.

e. Hello, I’m Bill.

I’m from New York.

f. Hello, I’m Jane.

I’m from London.

2. (trang 3 SBT Tiếng Anh 7): Introduce the people in the pictures in exercise 1. The first one is done for you. (Giới thiệu những người trong tranh ở bài 1. Phần đầu tiên đã làm cho bạn.)

a. This is our new classmate.

Her name is Hoa. She’s from Hue

b. This is our new classmate.

His name is Hong. He’s from Ha Noi.

c. This is our new friend.

His name is Ba. He’s from Da Nang.

d. This is our new friend.

His name is Trung. He’s from Vinh.

e. This is our new friend.

His name is Bill. He’s from New York.

f. This is our new friend.

His name is Jane. He’s from London.

3. (trang 4 SBT Tiếng Anh 7): Complete the conversations. (Hoàn thành các cuộc hội thoại.)

a. Trung: Hi. My name’s Trung.

Hong: Nice to meet you, Trung.

My name’s Hong. Are you a new student?

Trung: yes. I’m in class 7B.

Hong: Oh, so am I.

b. David: Hi. My name’s David.

Bill: Nice to meet you, David.

My name’s Bill. Are you a new student?

David: Yes. I’m in class 7D.

Bill: Oh, so am I.

4. (trang 4 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with lots of/ a lot of/ many, or any. (Hoàn thành câu với lots of/ a lot of/ many, hoặc any)

a. many

b. a lot of/ lots of

c. a lot of/ lots of

d. any

e. a lot of/ lots of

f. many

5. (trang 5 SBT Tiếng Anh 7): Put the verbs in the correct form. (Chia dạng đúng của động từ.)

a. are – am

b. does … take

c. plays

d. does …live – don’t know

e. walking

f. go

6. (trang 5 SBT Tiếng Anh 7): Circle the correct sentence. (Khoanh tròn câu đúng.)

1. c

2.a

3.d

4.c

5.b

B. Names and addresses (Bài 1-8 trang 6,7,8,9,10 SBT Tiếng Anh 7)

1. (trang 6 SBT Tiếng Anh 7): Look at the cards. Complete the conversations. (Nhìn vào những tấm thẻ. Hoàn thành đoạn hội thoại.)

a.

Interviewer: Good morning. What’s your name?

Thao: My name’s Thao.

Interviewer: What’s your family name, Thao?

Thao: It’s Tran.

Interviewer: Thank you. Where do you live?

Thao: 15 Le Loi Street, Da Nang City.

Interviewer: what class are you in?

Thao: I’m in class 7B

Interviewer: How old are you?

Thao: I’m 13.

b.

Interviewer: Good morning. What’s your name?

Trung: My name’s Trung.

Interviewer: What’s your family name, Trung?

Trung: It’s Do.

Interviewer: Thank you. Where do you live?

Trung: 54 Tran Phu Street, Vinh City.

Interviewer: what class are you in?

Trung: I’m in class 7B

Interviewer: How old are you?

Trung: I’m 14.

2. (trang 7 SBT Tiếng Anh 7): Complete the card for yourself and write a similar conversation like the one in exercise 1. (Hoàn thành tấm thẻ cho chính bạn và viết một đoạn hội thoại tương tự giống như trong bai tập 1.)

Interviewer: Good morning. What’s your name?

Tu: My name’s Tu.

Interviewer: What’s your family name, Tu?

Tu: It’s Nguyen.

Interviewer: Thank you. Where do you live?

Tu: 15 Duy Tan, Hue.

Interviewer: what class are you in?

Tu: I’m in class 7A.

Interviewer: How old are you?

Tu: I’m 13.

3. (trang 7 SBT Tiếng Anh 7): Look at the results of the survey. Then write the answers to the questions. (Nhìn vào các kết quả của cuộc khảo sát. Sau đó viết câu trả lời cho các câu hỏi.)

a. How old is An?

She is 14.

b. What is her family name?

It’s Tran.

c. Where does An live?

She lives at 15 Tran Hung Dao Street.

d. How far is it from her house to school?

It’s 3 km.

e. How does An go to school?

She goes to school by bicycle.

f. Who does An live with?

She lives with her parents.

4. (trang 8 SBT Tiếng Anh 7): Write similar questions and answers about Bao, Cuong, Du and Thu Ha. (Viết các câu hỏi và câu trả lời tương tự về Bảo, Cường, Du và Thu Hà.)

* About Bao

a. How old is Bao?

He is 13.

b. What is his family name?

It’s Pham.

c. Where does Bao live?

He lives at 27 Nguyen Du Street.

d. How far is it from his house to school?

It’s 4 km.

e. How does Bao go to school?

He goes to school by bicycle.

f. Who does Bao live with?

She lives with his aunt.

* About Cuong

a. How old is Cuong?

He is 13.

b. What is his family name?

It’s Le.

c. Where does Cuong live?

He lives at 134 Le Loi Street.

d. How far is it from his house to school?

It’s 300m.

e. How does Cuong go to school?

He walks to school. f. Who does Cuong live with?

She lives with his uncle.

* About Du

a. How old is Du?

He is 14.

b. What is his family name?

It’s Nguyen.

c. Where does Du live?

He lives at 72 Cao Ba Quat Street.

d. How far is it from his house to school?

It’s 8 km.

e. How does Du go to school?

He goes to school by bus.

f. Who does Du live with?

She lives with his parents.

* About Ha

a. How old is Ha?

She is 13.

b. What is her family name?

It’s Phan.

c. Where does Ha live?

She lives at 93 Tran Phu Street.

d. How far is it from her house to school?

It’s 500m.

e. How does Ha go to school?

She walks to school.

f. Who does Ha live with?

She lives with her grandfather.

5. (trang 8 SBT Tiếng Anh 7): Write the answers to the questions about yourself. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi về chính bạn.)

a. What’s your name?

My name’s Quang.

b. How old are you?

I’m 13.

c. Where do you live?

I live at 15 Nguyen Cong Tru Street.

d. How far is it from your house to school?

It’s 200m.

e. How do you go to school?

I walk to school.

f. Who do you live with?

I live with my parents.

6. (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 7): There is one mistake in each sentence. Underline then correct the mistakes. (Có 1 lỗi trong mỗi câu. Gạch chân và sửa lỗi.)

a. I from England.

→ I’m

b. My name Mai.

→ My name is

c. This is Paul. He teach French.

→ teaches

d. What is your addresses?

→ address

e. My daughter name’s are Hoa.

→ is

f. He’s in home.

→ at

g. Does she likes sports?

→ like

h. How long is it from here to your school?

→ far

7. (trang 9-10 SBT Tiếng Anh 7): Read the dialogue, then complete the student card of Hieu. (Đọc đoạn hội thoại, sau đó hoàn thành thẻ học sinh của Hiếu.)

         STUDENT CARD

Family name: (1) HOANG       Middle name: THU

Given name: (2) HIEU

Grade:     (3) 7A3

Age:     (4) 13

School: Thuc Nghiem Secondary School

School address: (5) 50 Lieu Giai Street

Home address: (6) 225 Kim Ma street.

8. (trang 10 SBT Tiếng Anh 7): Write WH-questions for the underlined parts. The first one is done for you. (Viết câu hỏi Wh cho các phần gạch chân. Câu đầu tiên đã làm sẵn cho bạn.)

a. Where do your family and you live?

b. What does your mother do at the Cleverlearn Language Center?

c. How far is it from your house to the movie theatre?

d. When do have math and literature?

e. How do people often feel in hot weather?

f. Where do all the students in class 7A3 come from?

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Tiếng Anh lớp 7 SBT Unit 1: Back to school đầy đủ, chi tiết nhất file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com