Hướng dẫn giải các bài tập trang 16, 17 Phép trừ các số trong phạm vi 10000 sách giáo khoa Toán lớp 3 bộ sách Chân trời sáng tạo (CTST) thuộc chương trình mới chi tiết và chính xác nhất sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho phụ huynh và các em học sinh.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
9852 – 3741 6373 – 2536
1542 – 701 8172 – 658
2509 – 328 4739 – 1427
Lời giải:
Em đặt tính và tính như trừ các số có ba chữ số.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 1: Số?
a) 4719 – 2307 = .?. b) 2164 – 815 = .?.
.?. – 2412 = 2307 .?. – 1349 = 815
Lời giải:
a) 4 719 – 2 307 = 2 412
4 719 – 2 412 = 2 307
b) 2 164 – 815 = 1 349
2 164 – 1 349 = 815
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức:
Lời giải:
Em thực hiện các phép tính:
4 857 – 657 = 4 200
2 819 – 1 411 = 1 408
5 918 – 3 865 = 2 053
6 231 – 3 904 = 2 327
Em nối như hình vẽ:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 3:
Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5193 bông hồng đỏ và 3463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch được nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?
Lời giải:
Số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch được nhiều hơn số bông hồng vàng là:
5 193 – 3 463 = 1 730 (bông)
Đáp số: 1 730 bông hồng
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 4: Số?
Cho biết:
- Chiều dài đường gấp khúc ABCD là 1200 mm.
- Chiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm.
- Chiều dài đường gấp khúc BCD là 700 mm.
Độ dài đoạn thẳng BC là .?. mm.
Lời giải:
Độ dài đoạn thẳng CD là:
1 200 – 900 = 300 (mm)
Độ dài đoạn thẳng BC là:
700 – 300 = 400 (mm)
Đáp số: 400 mm
►►CLICK NGAY để download Giải Toán 3 CTST Phép trừ các số trong phạm vi 10000 trang 16, 17 file PDF hoàn toàn miễn phí.