Logo

Giải Toán 3 Ôn tập hình học và đo lường trang 82, 83, 84 Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 3 Ôn tập hình học và đo lường trang 82, 83, 84 bộ sách Chân trời sáng tạo (CTST) chương trình mới, hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách giáo khoa.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn giải các bài tập trang 82, 83, 84 Ôn tập hình học và đo lường sách giáo khoa Toán lớp 3 bộ sách Chân trời sáng tạo (CTST) thuộc chương trình mới chi tiết và chính xác nhất sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho phụ huynh và các em học sinh.

Giải Toán lớp 3 CTST trang 82, 83 Luyện tập

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 1: Số?

a) 1 m = .?. dm                1 km = .?. m

          = .?. cm                  1 dm = .?. cm

          = .?. mm                1 cm = .?. mm

b) 1 kg = .?. g

     1 l = .?. ml

c) 1 năm = .?. tháng                             

1 tuần = .?. ngày                                  

1 ngày = .?. giờ                                    

1 giờ = .?. phút

Các tháng có 31 ngày là tháng .?.

Các tháng có 30 ngày là tháng.?.

Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng .?.

Lời giải:

a) 1 m = 10 dm                1 km = 1 000 m

          = 100 cm               1 dm = 10 cm

          = 1000 mm            1 cm = 10 mm

b) 1 kg = 1 000 g

l = 1 000 ml

c) 1 năm = 12 tháng 

1 tuần = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

Các tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.

Các tháng có 30 ngày là tháng tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.

Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2.

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 2: Chọn ý trả lời đúng.

a) 7 m 3 cm = .?.

A. 73 cm      B. 703 cm    C. 730 cm

b) 3 kg 500 g = .?.

A. 530 g       B. 800 g       C. 3500 g

c) 3 chai như nhau đựng được 1500 ml. Mỗi chai đó đựng được .?.

A. 500 m   B. 4500 ml   C. 2000 ml

d) 3 ngày = .?.

A. 36 giờ     B. 72 giờ      C. 180 giờ

Lời giải:

a) 7 m 3 cm = 700 cm + 3 cm = 703 cm

Chọn B.

b) 3 kg 500 g = 3 000 g + 500 g = 3 500 g

Chọn C.

c) 3 chai như nhau đựng được 1500 ml

Mỗi chai đó đựng được:

1500 : 3 = 500 (ml)

Chọn A.

d) 1 ngày có 24 giờ.

3 ngày có: 

24 × 3 = 72 (giờ)

Chọn B.

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai.

b) Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 nước.

c) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

    Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

     Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.

Lời giải:

a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét vuông.

Câu a) sai.

b) Cả hai bình có:

450 + 650 = 1100 (ml)

Câu b) sai

c) Đúng

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 4: Câu nào đúng câu nào sai?

a) Trung điểm của một đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.

b) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

c) Tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.

d) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

Lời giải:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 5: Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?

Lời giải:

Hình C ghép với hình màu đỏ thì được hình chữ nhật.

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 6: Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?

Lời giải:

Hình B ghép với hình màu vàng thì được khối lập phương.

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 7: Nói theo mẫu.

Lời giải:

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 8: Đọc nhiệt độ.

Đây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?

Lời giải:

Nhiệt độ 36 độ C là nhiệt độ buổi trưa.

Giải Toán Chân trời sáng tạo lớp 3 trang 84 Thử thách

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài Thử thách: Số?

Hồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1 cm xếp thành hình A.

a) Diện tích hình A là: .?. cm2.

b) Chu vi hình A là: .?. cm.

Lời giải:

Quan sát hình A em thấy: Hình A được ghép bởi 5 ô vuông. 

Diện tích mỗi ô vuông là: 1 × 1 = 1 (cm2)

a) Diện tích hình A là: 5 cm2

b) Chu vi hình A là: 10 cm

Giải Toán CTST lớp 3 trang 84 Vui học

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 84 Bài Vui học:

a) Trong bức tranh sau, những vật nào có dạng các hình khối đã học?

b) Khối lập phương, khối hộp chữ nhật, mỗi khối có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt?

Lời giải:

a) Quả cầu, ngôi nhà, ống khói.

b) Khối lập phương, khối hộp chữ nhật, mỗi khối có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.

Hoạt động thực tế (trang 84 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 2 – Chân trời sáng tạo): Tìm những vật có dạng hình khối đã học xung quanh nơi em ở.

►►CLICK NGAY vào TẢI VỀ để download Giải Toán 3 CTST Ôn tập hình học và đo lường trang 82, 83, 84 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com