Logo

Giải Bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3

Giải Bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3 trang 62, 63 sách giáo khoa chương trình mới chi tiết, dễ hiểu giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả
5.0
0 lượt đánh giá

Nội dung hướng dẫn giải Bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 3 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 3.

Hoạt động cơ bản Các số có năm chữ số (tiếp theo)

1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số

Ví dụ:

3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 35789

7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 74329

8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => 88165

2. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):

Trả lời:

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn
3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn
3 2 5 0 0 32 500 Ba mươi hai nghìn năm trăm
3 2 5 6 0 32 560 Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
3 2 5 0 5 32 505 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
3 2 0 5 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi nghìn không trăm linh năm

3. Đọc các số sau:

28 231, 28 031, 28103, 28 003, 28 000, 20 000

Trả lời:

28 231: Hai mươi tám nghìn hai trăm ba mươi mốt

28 031: Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi mốt

28103: Hai mươi tám nghìn một trăm linh ba

28 003: Hai mươi tám nghìn không trăm linh ba

28 000: Hai mươi tám nghìn

20 000: Hai mươi nghìn

Hoạt động thực hành Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu.

Câu 1 Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 

Trả lời:

Câu 2 Trang 62 Toán VNEN lớp 3 tập 2 

Số:

a. 14 000, 15 000, ...., .... , ....., 19 000, .....

b. 73 600, 73 700, 73 800, ...... , ....., 74 100, ......

c. 96 230, 96 240, ......, ......, ......, 96280, ......

Trả lời:

a. 14 000, 15 000, 16 000, 17 000 , 18 000, 19 000, 20 000

b. 73 600, 73 700, 73 800, 73 900 , 74 000, 74 100, 74 200

c. 96 230, 96 240, 96 250, 96 260, 96 270, 96280, 96 290

Câu 3 Trang 62 Toán 3 VNEN tập 2 

Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Câu 4 Trang 62 Toán lớp 3 VNEN tập 2 

Tính nhẩm:

3000 + 700 =

6000 - (4000 - 2000) =

8600 - 600 =

6000 - 4000 + 2000 =

1000 + 2000 x 2 =

8000 - 4000 : 2 =

(1000 + 2000) x 2 =

(8000 - 4000) : 2 =

Trả lời:

3000 + 700 = 10 000

6000 - (4000 - 2000) = 6000 - 2000 = 4000

8600 - 600 = 8000

6000 - 4000 + 2000 = 2000 + 2000 = 4000

1000 + 2000 x 2 = 1000 + 4000= 5000

8000 - 4000 : 2 = 8000 - 2000 = 6000

(1000 + 2000) x 2 = 3000 x 2= 6000

(8000 - 4000) : 2 = 4000 : 2 = 2000

Câu 5 Trang 62 tập 2 Toán VNEN 3 

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình dưới đây:

Trả lời:

Hoạt động ứng dụng Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Cùng xem gợi ý đáp án

Câu 1 Trang 63 Toán VNEN 3 tập 2 

Hãy đọc đoạn văn dưới đây về huyện Mù Căng chải (tỉnh Yên Bái) rồi viết tên các ngọn núi và độ cao của các ngọn núi đó. (bài đọc sgk trang 63)

Trả lời:

Tên các ngọn núi và độ cao của nó là:

Púng Luông: 2985m

Phu Ba: 2512m

Mồ Dề: 2100m

Đèo Khau Phạ: 2100m

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
0 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com