Logo

Giải Bài 6: Hàng và lớp Toán VNEN lớp 4 (ngắn gọn)

Giải Bài 6: Hàng và lớp Toán VNEN lớp 4 (ngắn gọn) trang 16, 17 sách giáo khoa chương trình mới chi tiết, dễ hiểu giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả
5.0
1 lượt đánh giá

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 6: Hàng và lớp được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.

Hoạt động cơ bản Hàng và lớp Toán lớp 4

1. Chơi trò chơi "phân tích số"

Ví dụ:

Số: 777 632

Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai

Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.

2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)

3. Viết theo mẫu:

Trả lời:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

 

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

7 309 456

 

 

7

3

0

9

4

5

6

653 007 312

6

5

3

0

0

7

3

1

2

Hoạt động thực hành Hàng và lớp Toán lớp 4

Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo

Câu 1 SGK Toán 4 VNEN trang 16 tập 1

Viết theo mẫu:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

 

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

91 473

 

 

 

 

9

1

4

7

3

820 356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 703 622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317 108 255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đọc số

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

368 944 142

3

6

8

9

4

4

1

4

2

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502 870 031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

 

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

91 473

 

 

 

 

9

1

4

7

3

820 356

 

 

 

8

2

0

3

5

6

4 703 622

 

 

4

7

0

3

6

2

2

317 108 255

3

1

7

1

0

8

2

5

5

Đọc số

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

368 944 142

3

6

8

9

4

4

1

4

2

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

620 403 255

6

2

0

4

0

3

2

5

5

 

502 870 031

5

0

2

8

7

0

0

3

1

Câu 2 SGK VNEN Toán 4 tập 1 trang 16

a. Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544

b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

24 851

47 061

69 354

902 475

4 035 223

Giá trị của chữ số 4

4000

 

 

 

 

Đáp án

a.

Số

Đọc số

Chữ số 9 thuộc hàng, lớp

5 209 613

Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba

Lớp nghìn, hàng nghìn

34 390 743

Ba mươi tư triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba

Lớp nghìn, hàng chục nghìn

617 800 749

Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín

Lớp đơn vị, hàng đơn vị

800 501 900

Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm nghìn

Lớp đơn vị, hàng trăm

900 030 544

Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn

Lớp triệu, hàng trăm triệu

b.

Số

24 851

47 061

69 354

902 475

4 035 223

Giá trị của chữ số 4

4000

40 000

4

400

4 000 000

Câu 3 trang 17 SGK Toán 4 VNEN tập 1

Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):

M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

Đáp án và hướng dẫn giải

96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

704 090 = 700 000 + 4000 + 90

32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50

841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1

Hoạt động ứng dụng Hàng và lớp Toán lớp 4

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:

Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:

Trong năm 2011 - 2012:

a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?

b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?

c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?

Đáp án

Trong năm 2011 - 2012:

a. Số trường tiểu học là 15 337 trường

b. Số giáo viên trung học cơ sở là 311 970 giáo viên

c. Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 học sinh

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 6: Hàng và lớp Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com