Giải Toán lớp 5 SGK tập 1 trang 34, 35, 37 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SGK. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập có trong SGK. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết
Các phân số thập phân 1/10; 1/100; 1/1000 được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = 1/10.
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = 1/100.
0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = 1/1000.
Các số 0,1;0,01;0,001 được gọi là số thập phân.
Cấu tạo số thập phân
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ:
Dưới đây là phần hướng dẫn giải bài Khái niệm số thập phân mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Phương pháp giải
Dựa vào cách đọc mẫu:
0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,01 đọc là: không phẩy không một.
Các số thập phân khác đọc tương tự.
Đáp án và hướng dẫn giải
Từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
Bốn phần mười (không phẩy bốn)
Năm phần mười (không phẩy năm)
Sáu phần mười (không phẩy sáu)
Bảy phần mười (không phẩy bảy)
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):
Một phần trăm (không phẩy một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
Ba phần trăm (không phẩy không ba)
Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)
Năm phần trăm (không phẩy không năm)
Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)
Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)
Tám phần trăm (không phẩy không tám)
Chín phần trăm (không phẩy không chín)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Đáp án và hướng dẫn giải
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 5/10 m | 0,5m | ||
0 | 1 | 2 | 12/100 m | 0,12m | |
0 | 3 | 5 | ...m | ...m | |
0 | 0 | 9 | ...m | ...m | |
0 | 7 | ...m | ...m | ||
0 | 6 | 8 | ...m | ...m | |
0 | 0 | 0 | 1 | ...m | ...m |
0 | 0 | 5 | 6 | ...m | ...m |
0 | 3 | 7 | 5 | ....m | ...m |
Đáp án và hướng dẫn giải
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 5 | 5/10 m | 0,5m | ||
0 | 1 | 2 | 12/100 m | 0,12m | |
0 | 3 | 5 | 35/100 m | 0,35m | |
0 | 0 | 9 | 9/100 m | 0,09m | |
0 | 7 | 7/10 m | 0,7m | ||
0 | 6 | 8 | 68/100 m | 0,68m | |
0 | 0 | 0 | 1 | 1/1000 m | 0,001m |
0 | 0 | 5 | 6 | 56/1000 m | 0,056m |
0 | 3 | 7 | 5 | 375/1000 m | 0,375m |
Dưới đây là phần hướng dẫn giải bài Khái niệm số thập phân (tiếp theo) mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Phương pháp giải
Đọc phần nguyên rồi đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Đáp án và hướng dẫn giải
9,4: Chín phẩy bốn
7,98: Bảy phẩy chín mươi tám
25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
Phương pháp giải
được viết thành 5,9;
5,9 đọc là năm phẩy chín.
Các câu khác làm tương tự.
Đáp án và hướng dẫn giải
Hỗn số | |||
Số thập phân | 5,9 | 82,45 | 810,225 |
Đọc | Năm phẩy chín | Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm | Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm |
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Phương pháp giải
Dựa vào khái niệm về số thập phân để viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.
Chẳng hạn 0,1= 1/10. Ta làm tương tự với các câu khác.
Đáp án và hướng dẫn giải
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 SGK tập 1 trang 34, 35, 37: Khái niệm số thập phân file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi