Hướng dẫn giải Toán 7 bài 6: Cộng, trừ đa thức trang 39, 40, 41 sách giáo khoa được trình bày chi tiết, dễ hiểu dưới đây sẽ giúp các em tham khảo và vận dụng giải các bài tập cùng dạng toán hiệu quả nhất.
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
Lời giải
Ta có hai đa thức:
A = 2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18
B = x3 y+x2 y2 - 15xy + 1
A + B = (2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18) + (x3y + x2y2 - 15xy + 1)
= 2x2 y2 - 4x3 + 7xy - 18 + x3y + x2y2- 15xy + 1
= (2x2 y2 + x2y2) - 4x3 + x3 y + (7xy – 15xy) + ( -18 + 1)
= 3x2 y2 - 4x3 + x3 y – 8xy – 17
Vậy đa thức 3x2 y2 - 4x3 + x3 y – 8xy – 17 là tổng của hai đa thức A, B
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
Lời giải
Ta có hai đa thức:
C = 12x5 + 3y4-7x3 y + 2xy - 10
D = x5- y4 + x2 y + 9xy + 2
C – D = (12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy - 10) – (x5- y4 + x2 y + 9xy + 2)
= 12x5 + 3y4 - 7x3 y + 2xy-10 – x5 + y4 - x2 y - 9xy - 2
= (12x5 – x5) + (3y4 + y4) - 7x3 y - x2 y + (2xy - 9xy) + ( - 10 -2)
= 11x5 + 4y4 - 7x3 y -x2 y – 7xy – 12
Vậy đa thức 11x5 + 4y4-7x3 y - x2 y – 7xy – 12 là hiệu của hai đa thức C và D
Tính:
a) (x + y) + (x - y) | b) (x + y) - (x - y) |
Hướng dẫn giải
Các bước cộng trừ đa thức
Bước 1: Đặt phép tính.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Lời giải:
a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y
= (x + x) + (y - y) = 2x
b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y
= (x - x) + (y + y) = 2y
Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.
Hướng dẫn giải
Các bước cộng, trừ hai đa thức:
Bước 1: Đặt phép tính.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Lời giải:
P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)
= 2x3 + x2y – xy – 3
Cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y.
Tính M + N; M – N; N – M.
Lời giải:
M + N
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= –3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy – 5xy – y + 3 – 1
= 2x2 + 4xyz – y + 2
M – N
= (3xyz – 3x2 + 5xy – 1 ) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= – 3x2 – 5x2 + 3xyz – xyz + 5xy + 5xy + y – 1 – 3
= –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4
Tính N – M
- Cách 1:
N - M = – (M – N)
= – (–8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4)
= 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4
- Cách 2: tính như bình thường
N – M
= (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1)
= 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy + 1
= 5x2 + 3x2 + xyz – 3xyz – 5xy – 5xy + 3 + 1 – y
= 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2– 2y2) = x2- y2 + 3y2 – 1
b) Q – (5x2– xyz) = xy + 2x2– 3xyz + 5
Phân tích đề
Dạng bài này không khác gì dạng bài tìm x ở lớp 6. Cách làm là coi vai trò của P, Q như x ở lớp 6, còn các đa thức khác là giá trị đã biết.
Hướng dẫn giải
Chuyển vế các đơn thức chứa x, y sang một vế rồi thực hiện cộng trừ đa thức.
Lời giải:
a) P + (x2– 2y2) = x2– y2 + 3y2 – 1
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2
P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1
P = 4y2 – 1
b) Q – (5x2– xyz) = xy + 2x2– 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
Q = 7x2– 4xyz + xy + 5
Tính tổng của hai đa thức:
a) M = x2y + 0,5xy3– 7,5x3y2+ x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2
b) P = x5 + xy + 0,3y2– x2y3– 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2
Hướng dẫn giải
Các bước cộng, trừ hai đa thức:
Bước 1: Đặt phép tính
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Lời giải:
a) M + N
= x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2
= – 7,5x3y2 + 5,5x3y2 + x2y– x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3
= –2x3y2 + 3,5xy3 + x3
b) P + Q
= (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)
= x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y2 + xy – 2+ 5
= x5 – y2 + xy + 3
Tính tổng của các đa thức:
a) P = x2y + xy2– 5x2y2+ x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
b) M = x3+ xy + y2– x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2
Hướng dẫn giải
Tương tự bài 33
Lời giải:
a) P + Q
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
= x3 – 5x2y2 + x2y2 + x2y– x2y + xy2 + 3xy2
= x3 – 4x2y2 + 4xy2
b) M + N
= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2
= x3 – x2y2 + x2y2 + y2 – y2 + xy – 2 + 5
= x3 + xy + 3
Cho hai đa thức:
M = x2 – 2xy + y2;
N = y2 + 2xy + x2 + 1.
a) Tính M + N;
b) Tính M – N.
(HS làm tương tự bài 33, 34)
Lời giải:
a) M + N
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M – N = x2– 2xy + y2– y2 – 2xy – x2 – 1
= –4xy – 1
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) x2+ 2xy – 3x3+ 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4
b) xy – x2y2+ x4y4– x6y6 + x8y8 tại x = –1 và y = –1
Hướng dẫn giải
Bước 1: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 3: Thay các giá trị x, y vào đa thức thu gọn rồi tính.
Lời giải:
a) Thu gọn đa thức:
A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3
Thay x = 5; y = 4 ta được:
A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129
b) Thay x = –1; y = –1 vào biểu thức:
M = –1(–1) – (–1)2(–1)2 + (–1)4(–1)4 – (–1)6(–1)6 + (–1)8(–1)8
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1
Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.
Lời giải:
Có nhiều cách viết, chẳng hạn:
x3 + x2y – xy2
x3 + xy + 1
x + y3 + 1
.........
Cho các đa thức:
A = x2 – 2y + xy + 1;
B = x2 + y – x2y2 – 1
Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B b) C + A = B
Hướng dẫn giải
a. Thực hiện cộng hai đa thức A và B.
b. Chuyển vế đa thức A sang vế phải ta được đa thức mới C = B - A. thực hiện tính B - A.
Lời giải:
a) C = A + B
C = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1
C = 2x2 - y + xy - x2y2
b) C + A = B => C = B - A
C = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1)
C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
C = 3y - x2y2- xy - 2
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải toán lớp 7 trang 39, 40, 41 Cộng, trừ đa thức file word, pdf hoàn toàn miễn phí