Logo

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary - English Discovery

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary - English Discovery chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu sâu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
2 lượt đánh giá

Hướng dẫn trả lời các bài tập, câu hỏi trong Unit 1 Vocabulary lớp 7 bộ sách English Discovery chính xác nhất, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo.

Soạn Unit 1 Vocabulary lớp 7 bộ sách English Discovery ​​​​​​​

Bài 1

 1. What can you see in the photos? In pairs, match photos 1-5 with phrases a-e.

(Bạn có thể nhìn thấy gì từ những bức ảnh? Làm việc theo cặp, nối các ảnh 1-5 với các cụm từ a-e.)

Lời giải chi tiết:

a. (4) Is the concert very long? 

(Có phải buổi biểu diễn khá lâu không?)

b. (1) It isn’t easy to learn the steps. 

(Không hề dễ chút nào khi phải học các bước di chuyển.)

c. (2) I like stories with happy endings. 

(Tôi thích những câu truyện với kết thúc có hậu.)

d. (5) The actor and actress in this movie are terrible! 

(Diễn viên nam và diễn viên nữ trong bộ phim này thật tệ!)

e. (3) Can you play a musical instrument? 

(Bạn có thể chơi một loại nhạc cụ nào không?)

Bài 2

 2. Add the words below to the correct category. Listen and check.

(Thêm những từ bên dưới vào đúng mục sau. Nghe và kiểm tra.)

Action films (phim hành động)           horror films (phim kinh dị)            rock (nhạc rock)                      short stories (truyện ngắn)             violin (đàn vi ô lông)         zumba (điệu nhảy zumba)

Lời giải chi tiết:

Vocabulary B (từ mới B)

Cultural activities (các hoạt động văn hóa)

 

Types of films: (các thể loại phim)

cartoons (hoạt hình)           comedies (phim hài)           documentaries (phim tài liệu)                       fantasy films (phim giả tưởng)            romantic films (phim lãng mạn)             science fiction (sci-fi) films (phim khoa học viễn tưởng)             1. action films (phim hành động)       2.horror films (phim kinh dị)

 

Things to read: (những thứ để đọc)

comics (truyện tranh)              novels (tiểu thuyết)             3. short stories (truyện ngắn)

 

Types of dance: (các loại hình khiêu vũ)

ballet (múa ba lê)              salsa (điệu salsa)               4. zumba (điệu zumba)

 

Musical instruments: (các nhạc cụ)

drums (trống)                 guitar (đàn ghi ta)                piano (đàn piano)                 5. violin (đàn vi ô lông)

 

Types of music: (các thể loại âm nhạc)

classical music (nhạc cổ điển)               hip-hop (nhạc hip-hop)             pop (nhạc đại chúng)         traditional (nhạc truyền thống)                 6. rock (nhạc rock) 

Bài 3

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thiện các câu sau với những từ bên dưới.)

acting (diễn xuất)                      dancing(nhảy)                           drawing (vẽ)                  listening (nghe)

playing (chơi)                       reading (đọc)                  taking (cầm, lấy)                  watching (xem)

Lời giải chi tiết:

1. I like dancing zumba.

(Tôi thích nhảy zumba.)

2. I hate listening to classical music.

(Tôi không thích nghe nhạc cổ điển.)

3. I’m interested in playing the guitar.

(Tôi thích chơi đàn ghi ta.)

4. I love taking photos.

(Tôi thích chụp ảnh.)

5. I’m not into acting in plays or films.

(Tôi không hứng thú lắm với việc diễn xuất trong các vở kịch hoặc bộ phim.)

6. I really like drawing pictures.

(Tôi rất thích vẽ tranh.)

7. I’m into reading comics.

(Tôi hào hứng với việc đọc truyện tranh.)

8. I don’t like watching horror films much.

(Tôi không thích xem phim kinh dị cho lắm.)

Bài 4

4. In groups of four, talk about your likes and dislikes. Use Exercise 3 to help you.

(Làm việc theo nhóm 4 người, hãy nói về những điều bạn thích và không thích. Sử dụng Bài tập 3 để tham khảo.)

Are you into music?

Yes, I am. I love rock music. I play the guitar. What about you?

(Bạn có hứng thú với âm nhạc không?

Tôi có chứ. Tôi yêu nhạc rock. Tôi chơi đàn ghi ta nữa. Còn bạn thì sao?)

Lời giải chi tiết:

A: Do you like to dance? Which dance can you do and what is your favourite dance?

B: Yes, I really do. I can do salsa and it is also my favourite dance. What about you A?

A: I’m not into dance much. I prefer reading novel to dancing. 

B: Oh, I see. I’m not into reading. And you C, what is your favourite activity?

C: I love drawing pictures, I can do it anywhere. 

B: That’s great. Do you like watching films?

C: Yes, I do. But not horror films, it’s really scary.

D: Oh, I like watching horror films. 

A: Really, you are so brave. Are you into music?

D: No, I don’t. I can’t play any musical instruments. It’s so difficult for me to play them.

(A: Bạn có thích nhảy không? Bạn có thể nhảy điệu nào và đâu là điệu nhảy bạn yêu thích nhất?

B: Tôi rất thích. Tôi có thể nhảy điệu salsa và đây cũng là điệu nhảy yêu thích của tôi. Còn bạn thì sao A?

A: Tôi lại không thích nhảy cho lắm. Tôi thích đọc tiểu thuyết hơn là nhảy.

B: Ồ, tôi có thể thấy điều đó, tôi lại không thích đọc. Còn bạn C thì sao, bạn thích hoạt động nào nhất?

C: Tôi thích vẽ tranh, tôi có thể vẽ ở mọi nơi.

B: Thật tuyệt. Vậy bạn có thích xem phim không?

C: Tôi có. Nhưng mà trừ phim kinh dị, chúng thật đáng sợ.

D: Ồ, tôi lại thích xem phim kinh dị.

A: Thật hả, bạn dũng cảm quá. Vậy bạn có hứng thú với âm nhạc không? 

D: Không chút hứng thú nào cả. Tôi không thể chơi một loại nhạc cụ nào cả. Chúng thật khó đối với tôi.)

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Unit 1 lớp 7 Vocabulary - English Discovery file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
2 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com