Logo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 64 Global Success Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 64 Global Success Kết nối tri thức chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Tiếng Anh 3 KNTT Unit 9 Lesson 2 

Nội dung hướng dẫn giải Unit 9 Lesson 2 Global Success Kết nối tri thức trang 64 được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.

Tiếng Anh 3 KNTT Unit 9 Lesson 2 

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

 

Lời giải chi tiết:

a.   Do you have pencils? (Bạn có bút chì không?) 

      Yes, I do. (Vâng, mình có.)

b.   What colour are they? (Chúng màu gì?)

      They’re green. (Chúng màu xanh lá.)

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 

Phương pháp giải:

What colour are they? (Chúng có màu gì?)

They’re___.  (Chúng màu___.)

Lời giải chi tiết:

a.   What colour are they? -   They’re orange. (Quyển sách màu gì? - Chúng màu cam.)

b.   What colour are they? -   They’re green. (Quyển vở màu gì? - Chúng màu xanh.)

c.   What colour are they? -   They’re white. (Cục tẩy màu gì? - Chúng màu trắng.)

d.   What colour are they? -   They’re black. (Cặp sách màu gì? - Chúng màu đen.)

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Phương pháp giải:

What colour are they? (Chúng có màu gì?)

Lời giải chi tiết:

  What colour are they? -   They’re black. (Cặp sách màu gì? - Chúng màu đen.)

  What colour are they? -   They’re orange. (Quyển sách màu gì? - Chúng màu cam.)

  What colour are they? -    They’re green. (Quyển vở màu gì? - Chúng màu xanh lá.)

  What colour are they? -   They’re white. (Cục tẩy màu gì? - Chúng màu trắng.)

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

1. b      2. d      3. c       4. a 

1. A: What colour is it? (Nó màu gì?) 

    B: It's orange. (Cái cặp sách màu cam.)

2. A: What colour are they? (Chúng màu gì?)

    B: They're green. (Những quyển sách màu xanh lá cây.) 

3. A: What colour are they? (Chúng màu gì?) 

    B: They're white. (Những quyển vở màu trắng.)

4. A: What colour is it? (Nó màu gì?) 

    B: It's black. (Cái cặp sách màu đen.) 

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)

    B: It’s black(Nó màu đen.)

2. A: What colour is it? (Bút mực màu gì?)

    B: It’s blue(Nó màu xanh.)

3. A: What colour are they? (Hộp bút màu gì?)

    B: They’re orange(Chúng màu cam.)

4. A: What colour is it? (Cục tẩy màu gì?)

    B: They’re green(Chúng màu xanh lá.)

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

 

Lời giải chi tiết:

Colours (Màu sắc)

Blue, black, brown. (Xanh lam, đen, nâu.)

What colour is the pen? (Cây bút mực màu gì?)

Brown, brown, brown. (Màu nâu, màu nâu, màu nâu.) 

It’s brown. (Nó màu nâu.)

  

Red, white, green. (Đỏ, trắng, xanh lá.)

What colour are the rulers? (Cây thước kẻ màu gì?)

Green, green, green. (Xanh lá, xanh lá, xanh lá.)

They’re green. (Chúng màu xanh lá.)

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 3 Unit 9 Lesson 2 SGK mới Global Success Kết nối tri thức file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com