Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 3 - Chính tả trang 11, 13, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Câu 1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
cuộn .......òn, ......ân thật, chậm ......ễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm và giải câu đố.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Là ...............
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng.
- Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Là ................
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | g | giê |
2 | ..... | giê hát |
3 | ..... | giê i |
4 | h | ..... |
5 | ..... | i |
6 | ..... | ca |
7 | kh | ..... |
8 | ..... | e-lờ |
9 | m | ..... |
TRẢ LỜI:
Câu 1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Ghi lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Là cây thước
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Là bút chì
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | g | giê |
2 | gh | giê hát |
3 | gi | giê i |
4 | h | hát |
5 | i | i |
6 | k | ca |
7 | kh | ca hát |
8 | l | e-lờ |
9 | m | em-mờ |
Câu 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc:
đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn
Câu 2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo:............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau:.............
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc:
đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
Câu 2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo: trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau: chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ: bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 3 - Chính tả trang 11, 13 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!