Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 7 - Chính tả trang 29, 31, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Câu 1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a) tr hoặc ch
Mình .........òn, mũi nhọn
..........ẳng phải bò, .........âu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Là cái .....
b) iên hoặc iêng
Trên trời có g......... nước trong
Con k..... chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả:.....
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | ............... |
2 | ............... | ............... |
3 | ............... | ............... |
4 | ............... | ............... |
5 | th | ............... |
6 | ............... | tê e-rờ |
7 | u | ............... |
8 | ............... | ............... |
9 | ............... | ............... |
10 | x | ............... |
11 | ............... | i dài |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a) tr hoặc ch
Mình tròn, mũi nhọn
Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
Là cái: bút mực
b) iên hoặc iêng
Trên trời có giếng nước trong
Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả: dừa
Câu 2. Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | quy |
2 | r | e-rờ |
3 | s | ét-sì |
4 | t | tê |
5 | th | tê hát |
6 | tr | tê e-rờ |
7 | u | u |
8 | ư | ư |
9 | v | vê |
10 | x | ích-xì |
11 | y | i dài |
Câu 1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
- nhanh nh...........
- sắt h.........gỉ
- nh......... miệng cười
- h.........nhát
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
a)
trung | .................... |
chung | .................... |
trai | .................... |
chai | .................... |
trống | .................... |
chống | .................... |
b)
kiên | .................... |
kiêng | .................... |
miến | .................... |
miếng | .................... |
tiến | .................... |
tiếng | .................... |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
- nhanh nhẹn
- nhoẻn miệng cười
- sắt hoen gỉ
- hèn nhát
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
a)
trung | trung thu, tập trung, trung lập,... |
chung | chung sức, chung kết, chung quanh,.... |
trai | ngọc trai, con trai, bạn trai,.... |
chai | chai lì, chai lọ, chai mặt,.... |
trống | trống vắng, cái trống, chỗ trống,.... |
chống | chống đối, chống gậy, chống trả |
b)
kiên | kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết,... |
kiêng | ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè,... |
miến | sợi miến, miến gà, làm miến,... |
miếng | miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu,... |
tiến | tiến lên, tiên tiến, tiến công,... |
tiếng | tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng,... |
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 7 - Chính tả trang 29, 31 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!