Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 2 Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 6 trang 83, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Câu 1. Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa:
Mây đen………………………………
………………………………chiều nay
Mặt trời………………………………
Chui vào………………………………
Chớp đông…………………………
………………………………nặng hạt
……………………………… xoè tay
………………………………nước mát
Gió gieo………………………………
………………………………giọng cao
………………………………tiếng sấm.
...........................mưa rào.
Câu 2: Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau
a) Lễ hội
- Tên môt số lễ hội:……………………………………
- Tên một số hội:…………………………………………
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội:………………………………
b) Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao:
……………………………………
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao:
……………………………………
c) Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á:
……………………………………
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á:
……………………………………
d) Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên:
…………………………………
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên:
…………………………………
TRẢ LỜI:
Câu 1. Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa:
Mây đen lũ lượt
Kéo về chiều nay
Mặt trời lật đật
Chui vào trong mây
Chớp đông chớp tây
Rồi mưa nặng hạt
Cây lá xòe tay
Hứng làn nước mát
Gió reo gió hát
Giọng trầm giọng cao
Chớp dồn tiếng sấm
Chạy trong mưa rào.
Câu 2. Tìm từ ngữ vể các chủ điểm sau:
a) Lễ lội
- Tên một số lễ hội: lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa (dân tộc Khơ mú), lễ hội Chử Đồng Tử, lễ hội Dinh Cô,...
-Tên một số hội: hội đua ghe ngo (dân tộc Khơ me), hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu,...
b) Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cầu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da,...
c) Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á: Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan. Việt Nam, Xin-ga-po,...
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á: Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan...
d) Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên: trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,...
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 2 Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 6 trang 83 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!