Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng
Câu 1: Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Trả lời:
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực :
Trả lời:
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Câu 3: Đặt dấu x vào ô trống dưới dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng :
Trả lời:
X Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Câu 4: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì ? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. | ............. | ............. |
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | ............. | ............. |
c) Thuốc đắng dã tật. | ............. | ............. |
d) Cây ngay không sợ chết đứng. | ............. | ............. |
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. | ............. | ............. |
Trả lời:
Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. | x | |
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | x | |
c) Thuốc đắng dã tật. | x | |
d) Cây ngay không sợ chết đứng. | x | |
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. | x |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1 file PDF hoàn toàn miễn phí.