Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải vở bài tập toán lớp 2 tập 1 cánh diều Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
Bài 1. Tính:
a) 10 + 3 = 14 - 4 = 10 + 9 =
10 + 6 = 17 - 7 = 19 - 9 =
b) 13 + 5 = 19 - 4 = 12 + 3 =
11 + 6 = 18 - 5 = 3 + 12 =
Trả lời:
a) 10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19
10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10
b) 13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15
11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
32 + 25 74 + 3 47 + 30
48 - 13 28 - 5 69 - 60
Trả lời:
Bài 3. Tính
a) 80 + 10 = 40 + 20 + 10 = 50 + 10 + 20 =
60 - 40 = 80 - 30 + 40 = 30 + 60 - 50 =
b) 7 + 3 + 4 = 9 + 1 - 5 = 8 + 2 - 1 =
10 + 2 + 1 = 13 - 3 - 4 = 15 - 5 + 3 =
Trả lời:
a)
80 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 50 + 10 + 20 = 80
60 - 40 = 20 80 - 30 + 40 = 90 30 + 60 - 50 = 40
b)
7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 - 5 = 5 8 + 2 - 1 = 9
10 + 2 + 1 = 13 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 + 3 = 13
Bài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:
Trả lời:
Sửa lại:
Bài 5. Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?
Phép tính: ... ... ... = ...
Trả lời: Trên xe bus còn lại ... người
Trả lời:
Trên xe buýt còn lại số người là:
37 - 11 = 26 (người)
Đáp số: 26 người
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Trả lời:
Viết như sau:
56 + 2 = 58 44 + 34 = 78
2 + 56 = 58 34 + 44 = 78
58 - 2 = 56 78 - 34 = 44
58 - 56 = 2 78 - 44 = 34
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 file PDF hoàn toàn miễn phí.