Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 91 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 417 – (37 – 20) = ..................
= ..................
b) 826 – (70 + 30) = ..................
= ..................
c) 148 : (4 : 2) = ..................
= ..................
d) ( 30 + 20) x 5 = ..................
= ..................
Lời giải:
a) 417 – (37 – 20) = 417 – 17
= 400
b) 826 – (70 + 30) = 826 – 100
= 726
c) 148 : (4 : 2) = 148 : 2
= 4
d) ( 30 + 20) x 5 = 50 x 5
= 250
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 450 – ( 25 – 10) = ..........................
= ..........................
450 – 25 – 10 = ..........................
= ..........................
b) 180 : 6 : 2 = ..........................
= ..........................
180 : ( 6 : 2 ) = ..........................
= ..........................
c) 410 – (50 +30) = ..........................
= ..........................
410 - 50 + 30 = ..........................
= ..........................
d) 16 x (6 : 3) = ..........................
= ..........................
16 x 6 : 3 = ..........................
= ..........................
Lời giải:
a) 450 – ( 25 – 10) = 450 – 15
= 435
450 – 25 – 10 = 425 – 10
= 415
b) 180 : 6 : 2 = 30 : 6
= 15
180 : ( 6 : 2 ) = 180 : 3
= 60
c) 410 – (50 +30) = 410 -80
= 330
410 - 50 + 30 = 360 + 30
= 390
d) 16 x (6 : 3) = 16 x 2
= 32
16 x 6 : 3 = 96 : 3
= 32
Điền > < =
(87 + 3) : 3 ........ 30
25 + (42 – 11) ........ 55
100 ........ 888 : (4 + 4)
50 ........ (50 +50) : 5
Lời giải:
(87 + 3) : 3 = 30
25 + (42 – 11) > 55
100 < 888 : (4 + 4)
50 > (50 +50) : 5
Số?
Biểu thức | 50 + (50 - 40) | ( 65 + 5) : 2 | 96 + 50 x 2 | 62 x (8 : 4) |
Giá trị của biểu thức |
Lời giải:
Biểu thức | 50 + (50 - 40) | ( 65 + 5) : 2 | 96 + 50 x 2 | 62 x (8 : 4) |
Giá trị của biểu thức | 60 | 35 | 196 | 124 |
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 91 Tập 1 bài 80 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.