Hướng dẫn Giải VBT toán lớp 4 trang 6 tập 1 bài 1, 2, 3 được các đội ngũ chuyên gia giảng dạy biên soạn chi tiết và đầy đủ nhất. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh trong quá trình học tập. Nội dung chi tiết xem tại đây.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….
b) Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………
c) Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….
d) Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..
Lời giải:
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b) Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.
c) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.
d) Nếu n = 5 thì 185 : 5 = 37.
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….
b) giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….
c) giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..
d) giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ………..
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.
b) Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.
c) Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là 204.
d) Giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 |
b)
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 |
Lời giải:
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 | 25 + 10 =35 | 25 + 20 =45 |
b)
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 | 296 – 5 = 291 | 296 – 10 = 286 |
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT toán lớp 4 trang 6 tập 1 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.