Logo

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 6 - Looking Back SGK trang 66, 67 sách mới

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 6 - Looking Back SGK trang 66, 67 sách mới, hỗ trợ các em củng cố kiến thức, cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng anh 8
3.2
3 lượt đánh giá

Với bộ tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Looking Back trang 66, 67 SGK chi tiết nhất. Tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm của bài và lời giải hay của các bài tập trong sách giáo khoa nằm trong nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Tiếng anh lớp 8 giúp các em dễ dàng tiếp thu và củng cố bài học trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.

Soạn Unit 6: Looking Back SGK Tiếng anh 8 trang 66, 67

Vocabulary

1. Think of an example for ... (Nghĩ một ví dụ cho mỗi thể loại truyện trong khung. )

- The intelligent boy is a folk tale.

- Thanh Giong is a lengend.

- The Tortoise and the Hare is a fable.

- Chung cakes, Day cakes is a folk tale.

- Snow White and 7 Dwafts is a fairy tale.

2. Write the correct words ... (Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh sau.)

Gợi ý:

Grammar

3. Put the words in the box into ... (Đặt những từ sau vào đúng cột.)

4. The following people were at home ... (Những người sau đang ở tại nhà lúc 5 giờ chiều hôm qua. Lúc đó họ đang làm gì? Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. A: Was Nam playing video games?

B: No, he wasn't. He was playing the piano.

2. A: Was Mrs Lan doing the gardening?

B: No, she wasn't, she was cooking.

3. A: Was Mr. Hung writing a letter?

B: No, he wasn't. Mr. Hung was reading newspaper?

4. A: Were Hoa and Hai playing table tennis?

B: Yes, they were.

5. A: Was Duong listening to music?

B: No, he wasn't. He was watching TV.

6. A: Was Mai doing her homework?

B: No, she wasn't. She was sweeping the floor.

5. What were you doing at the ... (Bạn đang làm gì vào những thời gian sau? Thực hành theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi, như ví dụ.)

1. A: What were you doing at ten o'clock?

B: I was watching TV.

2. A: What were you doing at 5 a.m this morning?

B: I was sleeping.

3. A: What were you doing at this time last week?

B: I was cooking dinner.

4. A: What were you doing at lunchtime yerterday?

B: I was having the lunch.

5. A: What were you doing 2 hours ago?

B: I was playing badminton.

6. Work in pairs. Make exclamatory ... (Thực hành theo cặp. Đặt câu cảm thán về một bạn học hoặc những bạn cùng lớp khác.)

Gợi ý:

- What a lovely shirt you're wearing !

- What a lovely book you have !

- What a long ruler you have !

- What a beautiful dress you're wearing !

- What a sweet voice you have !

- What a colouful picture you draw !

Communication

7. Number the lines of the ... (Đánh số thứ tự vào các dòng để tạo thành đoạn đối thoại hoàn chỉnh. )

Gợi ý:

Hướng dẫn dịch:

1 - D: Bạn đang làm gì vào khoảng 3 giờ chiều hôm qua?

2 - I: Chiều hôm qua à? Mình đang xem một bộ phim. Sao vậy?

3 - A: Mình đã cố gắng gọi cho cậu. Cậu xem phim gì vậy?

4 - C: Shrek.

5 - F: Mình không biết nó.

6 – H: Nó là một phim hoạt hình. Nó thật là hay.

7 - J: Nó nói về gì ?

8 - B: Nó nói về một yêu tinh xanh lá tên là Shrek. Nó cứu một công chúa tên là Fiona.

9 - G: Nó như một truyện cổ tích điển hình.

10 - E: Không hẳn. Những nhân vật thật sự vui và câu chuyện thật đáng ngạc nhiên. Bạn nên xem nó.

►► CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Looking Back trang 66, 67 hay nhất file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
3.2
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com