Hướng dẫn soạn Unit 10 lớp 9 Project SGK tập 2 trang 57 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức. Mời các em và thầy cô tham khảo
Imagine you are working for a space tourism company. Your company plans to launch a new tour to one of the planets in our solar system. .... Present your tour in 5-7 minutes to the class. How many clients want to take your tour?
(Tưởng tượng bạn đang làm việc cho một công ty du lịch không gian. Công ty của bạn lên kế hoạch mở một chuyến du lịch mới đến một trong những hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta. Thiết kế một bài thuyết trình để quảng bá tour đó. Trình bày tour 5-7 phút trước lớp. Có bao nhiêu khách hành muốn tham gia tour)
Gợi ý thuyết trình:
Ladies and gentlements, welcome to our presentation of introduction of a totally new and unbelievable travel experience that we will offer you in the near future – Space Travel to the Mars.
We call this space tour “Becoming the Martians”. How many people here have dreamed of travelling to the Mars? Now we make your dream come true!
First of all, we would like to provide you with some basic information about Mars. Mars is the fourth planet from the Sun and the second-smallest planet after Mercury. It has a thin atmosphere, valleys, deserts and polar ice caps so it is said to be the planet that is most similar to the Earth. Therefore, human hope that we can live on Mars one day.
Secondly, about our service tour “Becoming the Martians”, we have the two interesting activities: climbing to Olympus Mons – the tallest mountain in the entire solar system, and going hiking in the rough terrain of the deserts as the highlights of our tour. Besides that, there are also many other fun things to do in Mars. After this trip, clients will understand more about space trip and the Mars.
Last but not least, participants must do some training before being ready for the trip. They have to pass the swimming test, health check and to learn about spaceship system and a little bit engineering in one month. We will prepare foods and other facilities for our clients.
We claim that this trip is totally friendly with the environment!
Register now! Do not miss the chance to make your dream come true!
Bảng tổng hợp các từ vựng cần nhớ trong Unit 10:
astronaut (n) | phi hành gia |
astronomy (n) | thiên văn học |
attach (v) | buộc, gài |
float (v) | trôi |
habitable (adj) | có đủ điều kiện cho sự sống |
International Space Station (ISS) (n) | Trạm vũ trụ quốc tế ISS |
galaxy (n) | thiên hà |
land (v) | hạ cánh |
launch (v, n) | phóng |
meteorite (n) | thiên thạch |
microgravity (n) | tình trạng không trọng lực |
mission (n) | chuyến đi, nhiệm vụ |
operate (v) | vận hành |
orbit (v, n) | xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
parabolic fight (n) | chuyến bay tạo môi trường không trọng lực |
rocket (n) | tên lửa |
rinseless (adj) | không cần xả nước |
satellite (n) | vệ tinh |
space tourism (n) | ngành du lịch vũ trụ |
spacecraft (n) | tàu vũ trụ |
spaceline (n) | hãng hàng không vũ trụ |
spacesuit (n) | trang phục du hành vũ trụ |
spacewalk (n) | chuyến đi bộ trong không gian |
telescope (n) | kính thiên văn |
universe (n) | vũ trụ |
Bên cạnh đó, các em học sinh có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải của các unit khác trong chương trình Tiếng Anh lớp 9 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 10 lớp 9 Project SGK trang 57 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi