Với bộ tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Project trang 67 SGK chi tiết nhất được tổng hợp kiến thức trọng tâm của bài và lời giải hay của các bài tập trong sách giáo khoa nằm trong nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Tiếng anh lớp 8 giúp các em học sinh dễ dàng tiếp thu và củng cố kiến thức trong quá trình học tập. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.
1. Write the phrases in the box under ... (Viết những cụm từ trong khung vào bên dưới các bức tranh, và sau đó trả lời câu hỏi.)
Gợi ý:
A. space buggy (Xe không gian) | B. space shuttle (Tàu con thoi) | C. Vostok spacecraft (Tàu không gian Vostok) |
1. What are the things in the pictures? (Những thứ trong hình là gì?)
=> They are a space buggy, a space shuttle and Vostok spacecraft.
2. When might they be used? (Chúng được sử dụng khi nào?)
- Space buggies are used for exploring the surface of other planets.
- Space shuttles are used for travelling in space.
- The Vostok spacecraft is used for exploring space.
3. Who might use them? (Ai sử dụng chúng?)
=> Scientist and astrnauts might use them.
2. Work in groups. Choose a space vehicle ... (Thực hành theo nhóm. Chọn một phương tiện không gian hoặc cỗ máy bạn thích từ những hình ảnh trên hoặc các nguồn khác.)
=> I like Space Shuttle because I want to fly to other planets in the solar system.
3. Search for information about the ... (Tìm kiếm thông tin về phương tiện hoặc cỗ máy đó.)
Gợi ý:
- What is the vehicle/ machine called?
=> It is called the "Moon buggy" or the Lunar Roving Vehicle (LRV).
- Where and when might it be used?
=> It was used on the Moon in the last three missions of the American Apollo program (15, 16, and 17) during 1971 and 1972.
- What energy does the vehicle/ machine use?
=> It use battery - powered.
- Who can control the vehicle/ machine?
=> NASA's astronauts can control this vehicle.
- What is special about this vehicle/ machine?
=> It can endure the freezing-cold temperatures of the Moon at night.
4. Present the information to the class. Vote ... (Trình bày thông tin trước lớp. Bình chọn bài thuyết trình hay nhất.)
Hướng dẫn dịch:
Good morning teacher and friends,
Today, on behalf of my team, I would like to present to you the information of a vehicle for space exploration.
This vehicle is called “Moon buggy” or the Lunar Roving Vehicle (LRV). It was used on the Moon in the last three missions of the American Apollo program (15, 16 and 17) during 1971 and 1972. It uses battery for providing power so you need to charge it like you charge your mobile phone before using it. This vehicle is quite complex so it can only be controlled by NASA’s astronauts since they are trained to do so. Lastly, an interesting feature of this vehicle is that it can endure the freezing-cold temperature of the Moon at night. All the above amazing features enable this vehicle to complete its mission to help human to explore the space.
Thank you for listening!
* Từ vựng cần ghi nhớ:
Darkness (n) | Bóng đêm |
Journey (n) | Hành trình |
Captain (n) | Thuyền trưởng |
Dangerous (adj) | Nguy hiểm |
Terrorist (n) | Tên khủng bố |
Alien (n) | Người ngoài hành tinh |
Space buggy (n) | Xe đi trên sao Hỏa |
Planet (n) | Hành tinh |
Galaxy (n) | Dải Ngân Hà |
Weightless (adj) | Không trọng lượng |
Solar system (n) | Hệ Mặt Trời |
UFO (n) | Vật thể bay không xác định |
Outer space (n) | Ngoài tầng không gian |
Crew (n) | Thủy thủ, phi hành đoàn |
Mercury (n) | Sao Thủy |
Venus (n) | Sao Kim |
Saturn (n) | Sao Thổ |
Mars (n) | Sao Hỏa |
Neptune (n) | Sao Hải Vương |
Jupiter (n) | Sao Mộc |
Name after (n) | Đặt theo tên của |
Roman god (n) | Vị thần La Mã |
Thunder (n) | Sấm |
lightning (n) | Tia chớp |
Waterless (adj) | Không có nước |
Land (n) | Đất, vùng đất |
Grassy area (n) | Vùng nhiều cỏ |
Daytime (n) | Ban ngày |
Unimportant (adj) | Không quan trọng |
Oxygen tank (n) | Bình oxy |
Reddish (adj) | Hơi đỏ |
Exploration (n) | Sự khám phá |
human life (n) | Cuộc sống loài người |
Unsuitable (adj) | Không thích hợp |
Lack of (n) | Thiếu |
Similarity (n) | Sự giống nhau |
Illness (n) | Bệnh tật |
Weather condition (n) | Điều kiện thời tiết |
Particular (adj) | Đặc trưng |
Inhabitant (n) | Cư dân |
Human being (n) | Con người |
Far-sighted (adj) | Viễn thị |
Existence (n) | Sự tồn tại |
Launch (v, n) | Phóng lên |
Step onto the Moon (v) | Đặt chân lên Mặt Trăng |
Astronaut (n) | Phi hành gia |
Administration (n) | Sự quản lý |
Aeronautic (adj) | Thuộc hàng không |
Essential (adj) | Cần thiết, thiết yếu |
Incident (n) | Việc xảy ra, việc rắc rối |
Witness (n) | Nhân chứng |
Notable (adj) | Đáng chú ý |
Incredible (adj) | Không thể tin được |
Shiny (adj) | Sáng bóng |
Helicopter (n) | Máy bay trực thăng |
Imaginary (adj) | Tưởng tượng, hoang đường |
Machine (n) | Máy móc |
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Project trang 67 sách mới được tổng hợp chi tiết, hay nhất với file word, pdf hoàn toàn miễn phí. Chúc các em học sinh đạt được những kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.