Logo

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 4 - Project SGK trang 47 sách mới

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 4 - Project SGK trang 47 sách mới, hỗ trợ các em cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng anh 8
3.0
2 lượt đánh giá

Với bộ tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Project trang 47 SGK chi tiết nhất. Tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm của bài và lời giải hay của các bài tập trong sách giáo khoa nằm trong nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Tiếng anh lớp 8 giúp các em dễ dàng tiếp thu và củng cố bài học trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.

Soạn Unit 4: Project SGK Tiếng anh lớp 8 trang 47

Customs and traditions: How they have changed?

Dịch yêu cầu của bài:

1. Hình thành các nhóm 3 hay 4 người. Quyết định một phong tục hoặc truyền thống Việt Nam mà bạn muốn nghiên cứu.

2. Từng cá nhân phỏng vấn một người lớn tuổi hơn (ông bà hoặc hàng xóm) về phong tục và truyền thống này.

3. Sau đó phỏng vấn một người trẻ tuổi hom (mẹ bạn hoặc giáo viên của bạn) để xem phong tục hay truyền thống này ngày nay có thay đổi không.

4. Trở lại nhóm của bạn, so sánh và kết hợp các kết quả nghiên cứu. Sau đó cùng nhau lên kế hoạch cho bài thuyết trình. Quyết định ai sẽ thuyết trình mỗi phần.

5. Thuyết trình trước lớp. 

Gợi ý 1:

As everyone knows, vietnam is a multi-cultural country because there are 54 ethnic groups. It's also the reason that there are some customs and traditions in vietnam. We are the Kinh and at the past we followed some good customs and traditions and one of them is vistiting pagoda at the new year'eve. This custom has changed and let's know more about it.

At the past, people choose the good day to go to pagoda and wish. They hope they will have a safe and lucky life.

But Today they do that in the new year's eve and all of the day at Tet.

At the past, each village has a own pagoda. And they go to this pagoda to wish.

Now, this custom is changed. Because of the mantal, people go to the pagoda which they hear it is miraculous. It's so bad.

Gợi ý 2:

Today we would like to talk about the tradition of making Chung cake for Tet. For the Vietnamese, Chung cake is a Vietnamese traditional food to express gratitude to their ancestors and homeland. Wrapping Chung cake is an opportunity for family members to come together. Nowadays, in some big cities, the busy lifestyle of modern society prevents people from preparing the cake by themselves. They can buy Chung cakes at the market instead.

* Từ vựng cần ghi nhớ:

custom (n)

Phong tục

tradition (n)

Truyền thống

same (adj)

Giống nhau

different (adj)

Khác biệt

difference (n)

Sự khác biệt

explain (v)

Lí giải, giải thích

opinion (n)

Ý kiến

accepted (adj)

Được công nhận

special (adj)

Đặc biệt

pass down (v)

Truyền xuống

generation (n)

Thế hệ

through Prep

Xuyên qua

pagoda (n)

Ngôi chùa

lunar month (n)

Tháng âm lịch

table maner (n)

Quy tắc ăn uống

presentation (n)

Bài thuyết trình

similarity (n)

Sự giống nhau

compliment (n)

Lời khen

worship (n, v)

Thờ cúng

ancestor (n)

Tổ tiên

wrap (v)

Bọc

gift (n)

Món quà

chopsticks (n)

Đôi đũa

rice bowl (n)

Bát ăn cơm

lucky money (n)

Tiền lì xì

step into (v)

Bước vào trong

sponge cake (n)

Bánh bông lan

mid-autumn (n)

Trung thu

festival (n)

Lễ hội

christmas (n)

Giáng sinh

firework (n)

Pháo hoa

firecracker (n)

Pháo nổ

shake hands (v)

Bắt tay

community (n)

Cộng đồng

resident (n)

Cư dân

offspring (n)

Con cái, con cháu

adult (n)

Người lớn

invite (v)

Mời

temple (n)

Đền

area (n)

Diện tích, bề mặt

inside (prep)

Bên trong

oblige (v)

Bắt buộc

get married (v)

Kết hôn

prong (n)

Rang, ngạnh

cutlery (n)

Bộ dao nĩa

tray (n)

Khay, mâm

palm (n)

Long bàn tay

host (n)

Chủ nhà

fork (n)

Cái nĩa

upward (adv)

Hướng lên trên

main course (n)

Món chính

dessert (n)

Món tráng miệng

middle (adj)

ở giữa

celebrate (v)

Tổ chức

wedding (n)

Lễ cưới

anniversary (n)

Lễ kỉ niệm

remember (v)

Ghi nhớ

grilled chicken (n)

Gà nướng

outdoor activity (n)

Hoạt động ngoài trời

together (adv)

Cùng nhau

detail (n)

Chi tiết

wish (n)

Điều Ước

reflect (v)

Phản ánh

perform (v)

Trình diễn

honour (n)

Vinh danh

circle dance (n)

Múa vòng

reunite (v)

Tái hợp , thống nhất lại

tank top (v)

Áo ba lỗ

monk (n)

Thầy tu

neighbour (n)

Hàng xóm

CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Project trang 47 được tổng hợp chi tiết, hay nhất với file word, pdf hoàn toàn miễn phí. Chúc các em học sinh đạt được những kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. 

Đánh giá bài viết
3.0
2 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com