Logo

Soạn Project Unit 7 trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 10 mới

Soạn Project Unit 7 trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 10 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, cải thiện kỹ năng và ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự.
2.7
3 lượt đánh giá

Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn bài tập môn Anh lớp 10 Unit 7: Cultural Diversity - Project được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.

Soạn Project trang 25 Unit 7 Tiếng Anh lớp 10 mới

1. As part of an education exchange programme, a group of foreign students will visit your school for two months. Your group will have to prepare a presentation for them in which you will describe some aspects of Vietnamese culture (e.g. The rituals for certain festivals, table manners, typical characteristics of the Vietnamese people...) and some Dos and Don'ts to help them avoid embarrassment during their stay in Viet Nam.(Là một phần của chương trình trao đổi giáo dục, một nhóm học sinh nước ngoài sẽ thăm trường bạn trong 2 tháng. Nhóm bạn sẽ phải chuẩn bị một bài thuyết trình cho họ mà trong đó bạn sẽ miẽu tả vài khía cạnh của văn hóa Việt Nam. Và vài điều làm và không nên làm để giúp họ tránh bối rối trong chuyến lưu lại của họ ở Việt Nam.)

Hướng dẫn dịch:

Văn hóa Việt Nam là một trong những nền văn hóa lâu đời ở Đông Nam Á. Vài yếu tô chung dược xem như là những đặc tính của văn hóa Việt Nam bao gồm sự tôn kính tổ tôn trọng giá trị cộng đồng và giá trị gia đình, lao động chân tay và thủ công và công h cho việc học tập. Những biểu tượng quan trọng thể hiện ở văn hóa Việt nam bao gồm rồng, rùa, hoa sen và tre.

Vài mẹo để tránh bối rối: Đừng là người đầu tiên đến nhà ai đó mà không dược mời ngày Tết. Nhớ mời người khác ăn cùng với bạn trước khi bắt đầu ăn.

* Từ vựng Unit 7 - Cultural Diversity SGK Tiếng Anh mới

1.alert /əˈlɜːt/(adj): tỉnh táo

2. altar /ˈɔːltə(r)/(n): bàn thờ

3. ancestor /ˈænsestə(r)/(n): ông bà, tổ tiên

4. Aquarius /əˈkweəriəs/(n): chòm sao/ cung Thủy bình

5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương

6. assignment/əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn

7. best man /bestmæn/(n): phù rể

8. bride /braɪd/ (n): cô dâu

9. bridegroom/groom/ˈbraɪdɡruːm/ (n): chú rể

10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu

11. Cancer /ˈkænsə(r)/(n): chòm sao/ cung Cự giải

12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết

13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/(adj): phức tạp

14. contrast /ˈkɒntrɑːst/(n): sự tương phản, sự trái ngược

+ contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau

15. crowded /ˈkraʊdɪd/(adj): đông đúc

16. decent/ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế

17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự da dạng, phong phú

18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj): đính hôn, đính ước

+ engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/(n): sự đính hôn, sự đính ước

19. export /ˈekspɔːt/ (n) : sự xuất khẩu, hàng xuất

+ export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu

20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi

21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/(n): vận may, sự giàu có

22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang

23. garter /ˈɡɑːtə(r)/: (n) nịt bít bất

24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử

25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay

26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/(np): có địa vị cao, có vị trí cao

27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/(n): tuần trăng mật

28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo

29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập 

+ import/ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu

30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng

31. legend /ˈledʒənd/(n): truyền thuyết, truyện cổ tích

32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng

33. Leo/ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử

34. Libra /ˈliːbrə/(n): chòm sao/ cung Thiên bình

35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/(np) : bạn đời

36. magpie /ˈmæɡpaɪ/(n) : chim chích chòe

37. majority/məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn

38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn

39. object /əbˈdʒekt/(v): phản đối, chống lại

+ object /ˈɒbdʒɪkt/(n) đồ vật, vật thể

40. Pisces /ˈpaɪsiːz/(n): chòm sao/ cung Song ngư

41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại

+ present /prɪˈzent/(v): đưa ra, trình bày

+ present /ˈpreznt/(n) : món quà

42. prestigious /preˈstɪdʒəs/(adj): có uy tín, có thanh thế

43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn

44. protest/ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối

45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối

46. ritual/ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức

47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n) : chòm sao/ cung Nhân mã

48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/(n) : chòm sao/ cung Thiên yết

49. soul /səʊl/(n) : linh hồn, tâm hồn

50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/(n): sự tín ngưỡng, mê tín

+ superstitious/ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín

51. sweep /swiːp/(v): quét

52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra

53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu

54. veil /veɪl/(n): mạng che mặt

55. venture /ˈventʃə(r)/(n): dự án hoặc công việc kinh doanh

56. Virgo/ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ

57. wealth /welθ/(n) : sự giàu có, giàu sang, của cải

58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới

59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới 

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 7 lớp 10 Project trang 25 sách mới, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
2.7
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com