Logo

Soạn Language Review 2 trang 70 - 71 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Soạn Language Review 2 trang 70 - 71 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Review 2 Language SGK trang 70 - 71 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Review 2 lớp 11 - Language dưới đây.

Soạn Language Review 2 trang 70 - 71 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Vocabulary

1. Complete these sentences, using the correct form of the w ords in brackets. 

(Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. disabilities 2. visual 3. donation 4. disrespectful 5. hearing

2. Complete these sentences with suitable words in the box. 

(Hoàn thành câu bằng nhữnụ từ thích hợp trong khung.)

1. Association 2. member 3. stability 4. Charter 5. block

Pronunciation

3. Listen and circle the sentences spoken with falling intonation. Then read thtmi aloud. 

(Nghe và vòng lại những câu được nói với ngữ điệu xuống. Sau đó đọc to những câu đó lên.)

Bài nghe:

Falling intonation: 1, 3, 4, 6.

Grammar

4. Put the verbs in brackets in the correct tenses. 

(Dùng thì đúng của những động từ trong ngoặc.)

1. has lived 2. got 3. developed 4. have reached 5. has been

5. Complete these sentences, using the correct form of the verbs in the box. 

(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong khung.)

1. watching 2. to go 3. having 4. to post 5. hearing

6. Choose the correct form of the verbs in brackets. 

(Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. think 2. are you thinking 3. is lasting - tastes 4. are seeing 5. see

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 4, 5 đầy đủ, chi tiết

1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng

+ accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng

2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật

3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được

4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch

5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom

6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện

7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức

8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác

9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được

10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật

11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã

12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa

13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế

+ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế

14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài

15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngoài, bên ngoài

16. govern/ˈɡʌvn/  (v): cai trị, nắm quyền

17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng

18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc

19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với

20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm

21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong

22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp

23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp

24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì

25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu

26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức

27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngoài

28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ

29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn

30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định      

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com