Logo

Soạn Project Unit 4 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Soạn Project Unit 4 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả nhất.
2.2
3 lượt đánh giá

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Project SGK trang 57 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 4 lớp 11 - Project dưới đây.

Soạn Project Unit 4 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Giải unit 4 lớp 11 Project task 1 sách mới

1. Do a survey. Find out: (Hãy làm cuộc khảo sát và tìm ra:)

1. how many students in your class have taken part in voluntary work.

2. what their reasons to volunteer were.

3. what they did.

4. what they would like to do in the future if they haven't taken part in voluntary work so lar.

Giải unit 4 lớp 11 Project task 2 sách mới

2. Prepare an action plan for voluntary work in your neighbourhood. Present it to the class. (Hãy chuẩn bị một kế hoạch hành động làm công tác tình nguyện quanh nơi em ở rồi trình bày trước lớp.)

1. Aims.

2. List of things you need to do: events, activities, programmes.

3. Schedule.

4. The number and type of volunteers needed.

5. Other resources needed (money and other donations).

Từ vựng cần nhớ

1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng

+ accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng

2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật

3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được

4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch

5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom

6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện

7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức

8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác

9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được

10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật

11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật

12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử

13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tôn trọng

14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp, tặng

15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được

16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương)

17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sóc sức khỏe

18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe

19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu

+ impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

20. independent  /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, không phụ thuộc

21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập

22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì

23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động

24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất

25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết    

26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)     

27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích 

29. talent /ˈtælənt/ (n):tài năng, người có tài       

30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị          

31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết          

32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác  

33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện   

35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
2.2
3 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com