Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Looking back SGK trang 68 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 5 lớp 11 - Looking back dưới đây.
Pronunciation
1. Listen and practise saying the following sentences. Mark the intonation: rising (/) or falling (). (Nghe và tập nói những câu dưới đây. Đánh dấu ngữ điệu: lên (/) hay xuống ().)
Bài nghe:
Falling intonation: 1, 3, 5.
Rising intonation: 2, 4.
Vocabulary
1. Choose the sentences with the words (a-f). (Hoàn thành càu bằng những từ (a-t).)
1.e | 2.d | 3.b | 4.f | 5.c | 6.a |
Grammar
1. Choose the correct verb form in brackets to complete each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. to win | 2. entering | 3. catching | 4. to take | 5. visiting |
2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct forms. (Hoàn thành câu bàng dạng đúng động từ cho trong khung.)
1. swimming | 2. dancing | 3. finding | 4. speaking | 5. completing |
3. Choose the correct verb form to complete each of the sentences. (Chọn dạng đúng của động từ đế hoàn thành câu.)
1. feel | 2. is having | 3. am looking | 4. is smelling | 5. is feeling |
4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences (Dùng dạng đơn hoặc tiếp diễn của động từ cho trong khung để hoàn thành câu.)
1. recognise | 2. know | 3. is thinking | 4. Do...remember | 5. are...feeling |
Từ vựng cần nhớ
1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ
2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội
3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử
4. bend /bend/ (v): uốn cong
5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích
6. bloc /blɒk/ (n): khối
7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì)
8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ
9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương
10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp
11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã
12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa
13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế
+ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế
14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài
15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngoài, bên ngoài
16. govern/ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền
17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng
18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc
19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với
20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm
21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong
22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp
23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp
24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì
25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu
26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức
27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngoài
28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ
29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn
30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định
31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết
32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn
33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch
34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.