Logo

Soạn Project Unit 9 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

Soạn Project Unit 9 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự.
3.5
2 lượt đánh giá

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 9 Project SGK trang 57 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 9 lớp 11 - Getting started dưới đây.

Soạn Project Unit 9 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới

1. Work in groups of four to six. Discuss and decide on your ideal city of the future. You can expand the ideas your brainstormed in the COMMUNICATION section. Include the following points. 

(Làm việc theo nhóm 4-6 em. Thảo luận và quyết định về một thành phố lý tưởng trong tương lai. Em có thể mở rộng ý tưởng mà em đã nghĩ đến trong phần COMMUNICATION. Hãy đề cập đến những vấn đề sau:)

Học sinh vận dụng kiến thức đã học trong toàn bài và dựa trên những gợi ý ở bài tập 1 để nêu ý kiến.Học sinh ghi lại ý kiến đóng góp của các bạn trong nhóm và sắp xếp ý tưởng để trình bày. Sau đó hãy thiết kế một tờ bích chương quảng cáo đế xây dựng thành phố lý tưởng của em. Bổ sung các hình vẽ minh họa và sử dụng những ví dụ gợi ý trong sách hoặc ý tưởng của chính mình.

2. Introduce your poster to the class. Present the features of your city and explain what makes it the most liveable city in the world. 

(Hãy giới thiệu tờ bích chương quảng cáo của em trước lớp. Trình bày những nét chính và giải thích điều gì khiến cho thành phô của em là thành phố đáng sống nhất trên thế giới)

Học sinh làm việc theo yêu cầu.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 9 đầy đủ, chi tiết

1. city dweller/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n):người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

2. detect /dɪˈtekt/(v): dò tìm, phát hiện ra

3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng

4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú

5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được

6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj):lạc quan

7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/(adj): chật ních, đông nghẹt

8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/(adj):   bi quan

9. quality of life (n): chất lượng sống

10. renewable /rɪˈnjuːəbl/(adj):có thể tái tạo lại

11. sustainable /səˈsteɪnəbl/(adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/(v):   nâng cấp

13. urban /ˈɜːbən/(adj): thuộc về đô thị

14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đô thị

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
3.5
2 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com