Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 3: Project giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 3: The green movement
1. Do a survey. Find out: (Làm một cuộc khảo sát. Tìm ra:)
how many students in your class have chosen a green lifestyle
what they often do
why they think their activities are environmentally friendly
You can use the following questionnaire:
How green are you?
1. Purchase certified organic food and drinks.
2. Buy reusable products.
3. Refuse plastic bags when shopping.
4. Walk to school at least twice a week.
5. Turn off the lights when leaving home.
6. Call a plumber to fix dripping water pipes and taps.
7. Take part in tree-planting events.
8. Use electronic files and avoid printing out documents.
9. Use solar energy calculators, watches and other accessories.
10. Encourage friends and relatives to join green activities.
2. Report your findings to your class. (Báo cáo kết quả với lớp của bạn.)
Từ vựng cần nhớ
1. asthma /ˈæsmə/(n): bệnh hen, bệnh suyễn
2. biomass /ˈbaɪəʊmæs/(n): nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật ; sinh khối
3. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/(n): bệnh viêm phế quản
4. clutter /ˈklʌtə(r)/(n): tình trạng bừa bộn, lộn xộn
5. combustion /kəmˈbʌstʃən/(n): sự đốt cháy
6. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn
7. deplete /dɪˈpliːt/(v): rút hết, làm cạn kiệt
8. dispose of /dɪˈspəʊz əv/(v): vứt bỏ
9. geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/(a): (thuộc) địa nhiệt
10. habitat /ˈhæbɪtæt/(n): môi trường sống
11. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/(n): phong cách sống
12. mildew /ˈmɪldjuː/ (n): nấm mốc
13. mould /məʊld/ (n): mốc, meo
14. organic /ɔːˈɡænɪk/(a): không dùng chất nhân tạo, hữu cơ
15. pathway /ˈpɑːθweɪ/(n): đường mòn, lối nhỏ
16. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự giữ gìn
17. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy, phát triển
18. purification /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/(n): sự làm sạch, sự tinh chế
19. replenish /rɪˈplenɪʃ/ (v): làm đầy lại, bổ sung
20. soot /sʊt/ (n): bồ hóng, nhọ nồi
21. sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/(n): việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững
Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Question 1: ____ he was waiting for Sam outside the cinema, Jim realized that the street was funnily crowded.
A. So
B. While
C. Unless
D. Even though
Question 2: I didn't meet him right away ____ he had to talk to his boss first.
A. while
B. if
C. because
D. or
Question 3: ____ what has happened, I think she will never return.
A. If
B. Unless
C. While
D. After
Question 4: There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem.
A. what
B. which
C. that
D. where
Question 5: The student wiped the board ____ was full of notes and drawings.
A. that
B. while
C. after
D. so
Đáp án
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 12 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Project Unit 3 trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!