Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 4: Project giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 4: The mass media
1. Interview three classmates to find out how they used the social networking sites and apps. Then report to the class. (Phỏng vấn ba bạn cùng lớp để tìm hiểu cách thức họ sử dụng các trang web mạng xã hội và ứng dụng. Sau đó báo cáo trước lớp.)
Câu hỏi gợi ý:
1. What social networking sites do you use?
2. What information do you have on your webpage?
3. Do you ever get on the Internet using your mobile phone? What do you think of this method of using the Net?
4. Do you have a blog? What do you put on it? Do you read other people's blogs? What do you think of blogging?
5. Have you used any online gambling sites? How do they work?
Từ vựng cần nhớ
1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện
2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng
3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng
4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm
5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối
6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet
7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu
8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn
9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng
10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả
11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần
13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng
16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện
17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn
19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội
20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn
21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng
22. the mass media: truyền thông đại chúng
23. tie in /taɪ/(v): gắn với
24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Question 1: The mass media are ____ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.
A. models.
B. means
C. parts
D. types
Question 2: TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.
A. broadcast
B. refresh
C. connect
D. publish
Question 3: While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.
A. audience
B. witnesses
C. viewers
D. commentators
Question 4: I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
A. online
B. daily
C. tabloid
D. rubbish
Question 5: There's a great ____ show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.
A. talk
B. game
C. quiz
D. live
Đáp án:
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Project Unit 4 trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!