Logo

Soạn Language Unit 6 trang 8, 9 SGK Tiếng Anh 12 mới

Soạn Language Unit 6 trang 8, 9 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả.
2.0
3 lượt đánh giá

Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 6: Language giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.

Unit 6: Endangered species

Soạn Tiếng Anh 12 Unit 6: Language trang 8, 9 Sách mới

Vocabulary

1. Complete the following word diagrams. Use a dictionary, if necessary. 

(Hoàn thành sơ đồ chữ sau đây. Sử dụng từ điển, nếu cần thiết.)

1. extinction (n) 2. danerous (adj), endanger (v) 3. survival (n)
4. diversity (n), diversify (v) 5. evolution (n)  

2. Complete the following sentences with the words in the box. 

(Hoàn thành các câu sau đây với các từ trong hộp.)

1. evolution, survival 2. endangered 3. habitat 4. vulnerable
5. extinct 6. Biodiversity 7. conservation  

Pronunciation

1. The following phrases are spoken in slow, careful speech and in fast, connected speech. Listen and repeat. Pay attention to the pronunciation of the linked sounds. 

(Các từ ngữ dưới đây được nói chậm, cẩn thận và nhanh, được kết nối. Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến cách phát âm của các âm thanh được liên kết.)

2. Listen and repeat the following sentences spoken in fast, connected speech. 

(Nghe và lặp lại các câu sau đây ở cách nói nhanh, kết nối.)

A: What can we see in the park now?

B: Animals in danger of extinction, like tigers or rhinoceros.

A: What's that animal? Is it a saola or a deer? B: I don't know.

A: Don't get disappointed. Try again. Failure is the mother of success.

B: OK. I will.

A: I can't draw a diagram to show the increasing pollution levels. Can you help me?

B: Sure.

A: Your idea of saving endangered species sounds very interesting.

B: Thank you.

Grammar

1. Circle the correct verb form in each sentence. 

(Khoanh tròn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.)

1. will have released 2. has lived, will have 3. will have finished
4. will be watching, will have finished 5. won't have completed  

2. Complete the sentences, using the present perfect or the future perfect. 

(Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành.)

1. will have saved and taken in 2. has lived 3. will have finished
4. will have visited 5. have collected  

3. Work in pairs. Discuss which word(s) in the box can be used in each gap. 

(Làm việc theo cặp. Thảo luận từ nào trong hộp có thể được sử dụng trong mỗi khoảng trống.)

1. more/longer, better/higher 2. more, better

4. Complete the sentences with the words from the box. One word can be used more than once. 

(Hoàn thành câu với từ trong hộp. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

1. The higher the pollution becomes, the more animals lose...

2. The more I study ..., the more I worry ...

3. The warmer the weather..., the faster the polar ice caps...

4. The more effort you make, the greater/ better/higher the achievements...

5. The more renewable energy sources ..., the better our living conditions...

Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 12 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Unit 6: Language trang 8, 9 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
2.0
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com