Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 7: Language giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 7: Artificial intelligence
Vocabulary
1. Match the words (1-5) with their meanings (a-e).
(Nối từ với nghĩa của chúng.)
1. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
2. Complete the following sentences with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau đây bằng các hình thức đúng của từ trong 1.)
1. emotion | 2. capable | 3. resurrected |
4. active | 5. incredible |
Pronunciation
1. Listen and repeat the sentences, paying attention to the stressed words.
(Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến những từ nhấn mạnh.)
1. There are a lot of science-fiction films on nowadays.
2. A GPS tracking device is hidden under the seat.
3. Please turn off all your electronic devices duri takeoff.
4. GMT (Greenwich Mean Time) is recognised over the globe by millions of people.
5. The first space shuttle was launched by NASA 1981.
6. Do you believe that the future A.I. will destr humans completely?
7. The ATM was broken so I went to the bank to get my cash.
Grammar
1. Rewrite the sentences, using have + object + bare infinitive.
(Viết lại câu, sử dụng have + tân ngữ + động từ nguyên thể)
1. The A.I. expert had his assistant activate the newly made robot.
2. The computer corporation had their workers eliminate malfunctioning products.
3. The robot manufacturer had his customers exchange their outdated robots for the next generation robots.
4. The company had someone clear out all the junk in the store.
5. The manager had the workers move the machine to a new station.
6. The owner of the palace had a construction company remodel his estate.
2. Rewrite the sentences in 1, using get + object + past participle.
(Viết lại các câu trong 1, sử dụng get + object + past participle.)
1. The A.I. expert got the newly made robot activated.
2. The computer corporation got malfunctioning products eliminated.
3. The robot manufacturer got the outdated robots exchanged for the next generation robots.
4. The company got all the junk in the store cleared out.
5. The manager got the machine moved to a new station.
6. The owner of the palace got his estate remodeled.
Từ vựng cần nhớ
1. activate /ˈæktɪveɪt/(v): kích hoạt
2. algorithm /ˈælɡərɪðəm/(n): thuật toán
3. artificial intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/(n.phr): trí tuệ nhân tạo
4. automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/(a): tự động
5. call for /kɔːl fɔː(r)/(v): kêu gọi
6. cyber-attack /ˈsaɪbərətæk/(n): tấn công mạng
7. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): tiêu diệt
8. faraway /ˈfɑːrəweɪ/ (a): xa xôi
9. hacker /ˈhækə(r)/(n): tin tặc
10. implant /ɪmˈplɑːnt/ (v): cấy ghép
11. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a): đáng kinh ngạc
12. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/(n): sự can thiệp
13. malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n): sự trục trặc
14. navigation /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ (n): sự đi lại trên biển hoặc trên không
15. overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/(n): sự quá tải dân số
16. resurrect /ˌrezəˈrekt/(v): làm sống lại, phục hồi
17. unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (a): khó tin
Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 12 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Unit 7: Language trang 20, 21 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!