Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 13 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Bài nghe:
a) What's your favorite food?
It's fish.
b) How about you, Tom?
I like chicken.
c) What's your favourite drink, Mai?
It's orange juice.
d) Do you like orange juice?
No, I don't. I like milk.
Hướng dẫn dịch:
a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
Đó là cá.
b) Còn bạn thì sao Tom?
Tôi thích gà.
c) Thức uống yêu thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
Đó là nước cam ép.
d) Bạn thích nước cam ép phải không?
Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.
a) What's your favourite food?
It’s beef.
b) What’s your favourite food?
It’s pork.
c) What’s your favourite drink?
It’s orange juice.
d) What’s your favourite drink?
It’s water.
Hướng dẫn dịch:
a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là thịt bò.
b) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là thịt heo.
c) Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là nước cam ép.
d) Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? Đó là nước.
Bài nghe:
1. b | 2. c | 3. a |
Bài nghe:
1. A: What's your favourite food?
B: It's fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.
2. A: What's your favourite drink?
B: It's orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.
3. A: What's your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and... what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Món ăn ưa thích của bạn là gì?
B: Đó là cá.
A: Xin lỗi tôi không nghe rõ?
B: Cá là thức ăn ưa thích của tôi.
2. A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là nước cam.
A: Nước cam?
B: Vâng.
3. A: Thức ăn và thức uống ưa thích của bạn là gì?
B: Nước ép cam và gà.
A: Gà và ... gì cơ?
B: Nước ép cam và gà.
A: Ồ, tôi hiểu rồi.
A: What's his favourite food?
B: It's chicken.
A: What's her favourite drink?
B: It's orange juice.
A: What's his favourite food and drink?
B: It's fish and water.
Hướng dẫn dịch:
A: Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?
B: Đó là gà.
A: Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
B: Đó là nước cam ép
A: Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
B: Đó là cá và nước.
Bài nghe:
My favourite food and drink
What's your favourite food? What's your favourite food?
Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
What's your favourite drink? What's your favourite drink?
Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
Beef and milk, beef and milk.
Hey ho, hey ho, they're my farourite food and drink.
Hướng dẫn dịch:
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
Hây hô, hây hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Hây hô, hây hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
Hây hô, hây hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.