Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 11: National Parks có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây.
Question 1:
A. locate
B. national
C. establish
D. disaster
Đáp án: A
Question 2:
A. intend
B. exist
C. refuse
D. release
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 3:
A. hike
B. establish
C. survival
D. realise
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 4:
A. butterfly
B. muddy
C. upon
D. suitable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 5:
A. habit
B. affect
C. chemical
D. accept
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 6:
A. invitation
B. organization
C. habit
D. chemical
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7:
A. chemical
B. change
C. channel
D. watch
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. national
B. survival
C. butterfly
D. temperate
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9:
A. orphanage
B. abandon
C. dependent
D. establish
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10:
A. locate
B. release
C. toxic
D. intend
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11:
A. suitable
B. orphanage
C. fortunate
D. intention
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. tropical
B. encourage
C. national
D. recognise
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13:
A. survival
B. abandon
C. deliver
D. chemical
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14:
A. habit
B. orphan
C. affect
D. toxic
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. exist
B. upon
C. refuse
D. raincoat
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 1: If I ________ that Brian had to get up early, I would have woken him up.
A. know
B. knew
C. had known
D. will know
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu tôi biết Brian phải dậy sớm, tôi đã đánh thức anh ấy.
Question 2: Cuc Phuong national park is one of the most famous national _________ in Vietnam.
A. parks
B. disasters
C. fines
D. caves
Đáp án: A
Giải thích: national park: vườn quốc gia
Cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những
Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương là một trong những vườn quốc gia nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
Question 3: Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom
D. whose
Đáp án: B
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.
Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.
Question 4: I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ___________
A. holiday
B. house
C. free
D. decrease
Đáp án: B
Giải thích: on the house: miễn phí, được chủ quán tiếp đãi
Dịch: Tôi là thực khách số 10 000 nên bữa tối của tôi được miễn phí.
Question 5: Can you name some countries having subtropical climate ___________ the world?
A. in
B. on
C. for
D. with
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “in the world: trên thế giới
Dịch: Bạn có thể kể tên vài quốc gia có khí hậu cận nhiệt trên thế giới không?
Question 6: Katherine_____ at Bob's house every night this week.
A. has been eaten
B. has eating
C. is being eating
D. has been eating
Đáp án: D
Giải thích: câu có trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.
Dịch: Katherine đã và đang ăn ở nhà Bob mỗi tối tuần này.
Question 7: Cuc Phuong National Park is _________160 km South West of Ha Noi.
A. abandoned
B. located
C. recognized
D. released
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be located in: nằm ở
Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương nằm 160km về phía Tây Nam Hà Nội.
Question 8: The preparations_______by the time the guests_______.
A. had been finished/ arrived
B. have finished
C. had finished/ were arriving
D. had been finished/ were arrived
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới.
Question 9: We have never gone to any orphanage ____________.
A. sooner
B. later
C. before
D. after
Đáp án: C
Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: never…before…
Dịch: Chúng tôi chưa từng đến trại trẻ mồ côi nào trước đó.
Question 10: It is the first of Viet Nam’s nine national parks _________ established
A. to
B. be
C. was
D. to be
Đáp án: D
Giải thích: sau the first là to V
Dịch: Nó là 1 trong 9 vườn quốc gia được thành lập đầu tiên ở Việt Nam.
Question 11: If the sun hadn't been shining, we _________ gone to the beach yesterday.
A. wouldn't have
B. wouldn’t
C. won’t be
D. hadn’t
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu mà mặt trời không chiếu, chúng ta đã không đi ra biển hôm qua.
Question 12: SYNONYM: This contamination has threatened the park and many of the animals in it.
A. damage
B. dust
C. pollution
D. ugliness
Đáp án: C
Giải thích: contamination = pollution: ô nhiễm
Dịch: Ô nhiễm này đã đe doạ côn viên và rất nhiều loài động vật trong đó.
Question 13: Portuguese_______as an official language in this city for age.
A. have been spoken
B. has been spoken
C. has spoken
D. had spoken
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành vì cuối câu có trạng từ for age.
Dịch: Tiếng Bồ Đào Nha được nói như ngôn ngữ chính ở thành phố này trong một thời gian.
Question 14: Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
Ms. White: “ _______________”.
A. Oh, I have no idea.
B. You don't say!
C. Right, you'd probably be the next.
D. Congratulations!
Đáp án: A
Giải thích: Với câu này ta loại các đáp án không lịch sự và không phù hợp đi.
Dịch: Ms. Back: “Ngài Brown sẽ nghỉ hưu tháng tới”.
Ms. White: “Oh, tôi không biết gì cả.”
Question 15: What do you think _________ to the park if more chemicals are released into the water?
A. happen
B. will happen
C. happens
D. happening
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu nhiều hoá chất được thải xuống nước.
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Dear Kate,
How have you been? It has been a long time since I wrote a letter. I was caught up with the holidays and Mama's family came over, so was not able to write any. Hope you have become accustomed to the hostel food there.
When Mama and her family came over, we all went to the Jim Corbett National Park. It was spread on a huge area with huge deciduous and mango trees. There were more than 100 species of trees, with so many varieties of birds, reptiles, and other mammals. The Tigers were the special tourist attractions there.
We also went on an early morning safari and we were able to spot a sambar deer and an elephant. There were the Kalagarh dam and the Corbett falls which were awesome. I will show you all the pictures when you come over for the next holidays.
Also, let's plan to visit there together again when you come here.
Study well, eat well, and sleep well.
Take care.
Love,
Jack
Question 1: Jack hasn’t written any letter to Kate for a long time.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It has been a long time since I wrote a letter.”.
Dịch: Đã một thời gian dài kể từ lần cuối tớ viết thư.
Question 2: They went to the Jim Corbett National Park
A. True
B. False
Đáp án: Dựa vào câu: “When Mama and her family came over, we all went to the Jim Corbett National Park”.
Giải thích: Khi bà cô cùng gia đình ghé thăm, chúng tôi đều đi đến vườn quốc gia Corbett
Question 3: The reptiles were the special tourist attractions there.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The Tigers were the special tourist attractions there.”.
Dịch: Hổ là điểm thu hút khách du lịch đặc biệt ở đây.
Question 4: The Kalagarh dam and the Corbett falls were awesome.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There were the Kalagarh dam and the Corbett falls which were awesome”.
Dịch: Có đập Kalagarh và thác Corbett rất hùng vĩ.
Question 5: Next holiday, Kate will come over to visit Jack.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I will show you all the pictures when you come over for the next holidays”.
Dịch: Tớ sẽ cho cậu xem ảnh khi bạn ghé thăm vào kì nghỉ tiếp theo.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Water pollution happens __________ (6) toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed. This degrades the quality of water. Not __________ (7) does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater, which might end up in our households as contaminated water we use in our daily activities, including drinking.
Water pollution can be __________ (8) in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge. Indirect sources __________ (9) water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain. Soils and groundwater contain __________ (10) residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes.
Pollutants can be of varying kinds: organic, inorganic, radioactive and so on. In fact, the list of possible water contaminants is just too vast to be listed here.
Question 6:
A. what
B. when
C. why
D. while
Đáp án: B
Giải thích: when + mệnh đề: khi mà…
Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân…
Question 7:
A. both
B. only
C. well
D. either
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Question 8:
A. cause
B. caused
C. causing
D. causes
Đáp án: B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp
Question 9:
A. of
B. in
C. at
D. for
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Question 10:
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án: C
Giải thích: the N of N: the đứng trước các danh từ đã xác định.
Dịch: Đất và nước ngầm chứa dư lượng chất thải nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp xả thải bừa bãi ra môi trường.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
National parks are large areas of public land set aside for native plants, animals and the places in which they live. National parks protect places of natural beauty. National park is home to many endemic species. They also protect places important to Aboriginal people, and places that show how people lived in the past.
National parks are actually protected areas. IUCN definition of a protected area: “A clearly defined geographical space, recognized, dedicated and managed, through legal or other effective means, to achieve the long-term conservation of nature with associated ecosystem services and cultural values”.
Conservation of biodiversity (the variety of our native species and the ecosystems they form) is the central purpose of protected areas. High levels of biodiversity keep ecosystems healthy and resilient, which means that they continue providing vital ecosystem services such as nutrient cycling, climate regulation, air and water purification and pollination.
Protecting biodiversity is vital to safeguard our economy; our cultural, spiritual and aesthetic values; and the intrinsic value of species and ecosystems. National parks provide a safe home for native plants and animals. They help keep the air and water clean. National parks give us places to enjoy.
Question 11: Which one is NOT TRUE about a national park?
A. large areas of public land
B. places of natural beauty
C. home to many endemic species
D. abandoned area of Aborigines people.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “They also protect places important to Aboriginal people, and places that show how people lived in the past.”.
Dịch: Chúng cũng bảo vệ những nơi quan trọng với người thổ dân và những nơi cho biết con người sống tế nào trong quá khứ.
Question 12: Is national park a protected area?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “National parks are actually protected areas”.
Dịch: Các vườn quốc gia thực sự là những nơi được bảo vệ.
Question 13: What is the role of high levels of biodiversity?
A. contaminating the air
B. opening a new way
C. keeping ecosystems healthy
D. Making the environment ditier
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “High levels of biodiversity keep ecosystems healthy and resilient”.
Dịch: Mức độ đa dạng sinh học cao làm cho hệ sinh thái khoẻ mạnh và có tính phục hồi.
Question 14: National parks provide a safe home for __________ plants and animals.
A. exotic
B. normal
C. native
D. other
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “National parks provide a safe home for native plants and animals.”.
Dịch: Các vườn quốc gia cung cấp một ngôi nhà an toàn cho các loài động thực vật bản địa.
Question 15: What is the main idea of the passage?
A. the conservation of plants
B. the features of national parks
C. the definition and function of national parks
D. the level of biodiversity
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “They help keep the air and water clean. National parks give us places to enjoy.”.
Dịch: Chúng giúp giữ cho không khí và nước sạch sẽ. Các vườn quốc gia còn cho chúng ta nơi để tận hưởng.
Question 1: (A) How long that journey took would depend (B) in how (C) long it took to get (D) through the traffic.
A. how long
B. in
C. long
D. through
Đáp án: B
Giải thích: sửa in => on
Cụm từ depend on: phụ thuộc vào
Dịch: Chuyến đi sẽ kéo dài bao lâu sẽ phụ thuộc vào mất bao nhiêu cho di chuyển.
Question 2: We’ve been having (A) matters (B) loading this (C) software (D) onto our computer.
A. matters
B. loading
C. software
D. onto
Đáp án: D
Giải thích: sửa onto => into
Dịch: Chúng tôi có vấn đề với việc đọc phần mềm này vào máy tính.
Question 3: Steve can't get (A) into those trousers (B) no more. They're (C) far too small (D) for her.
A. into
B. no more
C. far
D. for
Đáp án: B
Giải thích: sửa no more => any more
Dịch: Steve không thể mặc vừa cái quần đó nữa. Chúng quá nhỏ cho cô ấy.
Question 4: My friend (A) took the job (B) because of he had (C) no money (D) left.
A. took
B. because of
C. no
D. left
Đáp án: B
Giải thích: sửa because => because of
Dịch: Bạn tôi nhận công việc vì không còn tiền.
Question 5: We couldn't hear (A) what he was saying (B) over the noise (C) off the planes taking (D) off.
A. what
B. over
C. off
D. off
Đáp án: C
Giải thích: sửa off => of
Dịch: Chúng tôi không thể nghe những điều anh ấy nói qua tiếng ồn của máy bay cất cánh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.
A. If people breathed contaminated air, they had breathing problems.
B. If people breathed contaminated air, they would have breathing problems.
C. If people breath contaminated air, they have breathing problems.
D. If people breath contaminated air, they will have breathing problems.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”
Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.
Question 7: Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.
A. Many people in this area have cholera because they drink untreated water.
B. Many people on this area have cholera because they drink untreated water.
C. Many people on this area have cholera because they drink untreating water.
D. Many people in this area have cholera because they drink untreating water.
Đáp án: A
Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào
Have cholera: bị bệnh tả
Untreated water: nước thải chưa qua xử lý
Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bênh tả vì uống nước chưa qua xử lý
Question 8: The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
A. The street not look attractive because there’s a lot of rubbish.
B. The street not look attractive because there’re a lot of rubbish.
C. The street doesn’t look attractive because there’s a lot of rubbish.
D. The street don’t look attractive because there’re a lot of rubbish.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Question 9: The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.
A. The music club is making so much noise that the residents require them to turn the music down.
B. The music club is make so much noise that the residents require them to turn the music down.
C. The music club be make so much noise that the residents require them to turn the music down.
D. The music club be making so much noise that the residents require them to turn the music down.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.
Question 10: Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
A. Visual pollution prevents us from seeing far away.
B. Visual pollution prevents us with seeing far away.
C. Visual pollution prevents us on seeing far away.
D. Visual pollution prevents us of seeing far away.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.
A. Apply lights in almost everything at night is very wasteful.
B. To apply lights in almost everything at night is not wasteful.
C. Almost everything is wasteful at night.
D. It’s interesting to apply lights in almost everything at night.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối.
Question 12: The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.
A. Famers use too many pesticides and herbicides, but the soil is poisoned.
B. Famers use too many pesticides and herbicides, for the soil is poisoned.
C. Famers use too many pesticides and herbicides, so the soil is poisoned.
D. Famers use too many pesticides and herbicides, or the soil is poisoned.
Đáp án: C
Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy
Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ.
Question 13: If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash
A. Unless you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
B. Unless you stop swimming in that lake, you will have a rash.
C. If you don’t keep swimming in that lake, you will have a rash.
D. Unless you keep stop swimming in that lake, you will have a rash.
Đáp án: B
Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi
Stop Ving: ngừng làm gì >< keep Ving: cứ tiếp tục làm gì
Dịch: Nếu bạn không ngừng bơi ở cái hồ đó, bạn sẽ bị nổi mẩn ngứa đó
Question 14: The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants.
A. The polluted water causes in the death of many aquatic animals and plants.
B. The polluted water leads to the death of many aquatic animals and plants.
C. The polluted water causes to the death of many aquatic animals and plants.
D. The polluted water leads in the death of many aquatic animals and plants.
Đáp án: B
Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì
Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.
Question 15: People use a lot of vehicles. The air is polluted.
A. If people don’t use too many vehicles, the air won’t be polluted.
B. If people won’t use too many vehicles, the air don’t be polluted.
C. If people wouldn’t use too many vehicles, the air didn’t be polluted.
D. If people didn’t use too many vehicles, the air wouldn’t be polluted.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V
Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 11: National Parks chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.