Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 3 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 2021 (Có đáp án) Phần 1 với nôi dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 1 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21
50 + 38 67 – 3
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3.
a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính:
36 + 32 – 15 = ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
48 – 23 + 12 = ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
18cm + 41cm + 20cm = ……………………………
……………………………………………………………………………………………………
97cm – 32cm – 2cm = …………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
88 - ……… < 56 ……… - 70 > 9
……… - 12 = 73 ……… - 56 = 41
Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Có ........ đoạn thẳng
Đáp án chi tiết
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
32 + 42 = 74
94 - 21 = 73
50 + 38 = 88
67 – 3 = 64
Bài 2.
Bài 3.
a) 51
b) 70
c)
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai)
Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai)
Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
An còn lại số quả táo là:
19 – 7 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả táo
Bài 5. Tính: 36 + 32 – 15 = 68 – 15 = 53 48 – 23 + 12 = 25 + 12 = 37 18cm + 41cm + 20cm = 59cm + 20cm = 79cm 97cm – 32cm – 2cm = 65cm – 2cm = 63cm
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
88 - ……… < 56: Các số có thể điền là 33, 34, …, 88
……… - 70 > 9 : Các số có thể điền là 80, 81, …
85 - 12 = 73
97 - 56 = 41
Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
4 chục con gà = 40 con gà
Nhà Lan nuôi số con vịt là:
64 – 40 = 24 (con)
Đáp số: 24 con vịt
Bài 8.
- Hình thứ nhất: Có 5 đoạn thẳng
- Hình thứ hai: Có 3 đoạn thẳng
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; …; …; …; 64; 65; …; 67; …; …; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:
Ba mươi hai:
Chín mươi bảy:
Hai mươi tám:
Sáu mươi chín:
Tám mươi tư:
Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 34 56 - 20
18 + 71 74 - 3
b) 58cm + 40cm = ................ 57 + 2 - 4 = ...............
Bài 3. Điền dấu >, <, =:
63 .... 60
95 .... 99
88 – 45 .... 63 – 2
17 – 2 .... 68 – 54
49 – 2 .... 50 – 3
Bài 4. Tính:
50 + 30 + 6 = ..........
86 – 30 – 6 = ..........
60 + 20 + 5 = ...........
90 – 30 + 5 = ..........
86 – 6 – 30 = ..........
56 + 20 + 3 = ...........
Bài 5. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài 6. Lan có 1 chục cái kẹo. Bà nội cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài 7. Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4.
Bài 8. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ?
Đáp án chi tiết
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba: 43
Ba mươi hai: 32
Chín mươi bảy: 97
Hai mươi tám: 28
Sáu mươi chín: 69
Tám mươi tư: 84
Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
b) 58cm + 40cm = 98cm 57 + 2 - 4 = 55
Bài 3. Điền dấu >, <, =:
63 > 60
95 < 99
88 – 45 < 63 – 2
17 – 2 < 68 – 54
49 – 2 = 50 – 3
Bài 4. Tính:
50 + 30 + 6 = 86
86 – 30 – 6 = 50
60 + 20 + 5 = 85
90 – 30 + 5 = 65
86 – 6 – 30 = 50
56 + 20 + 3 = 79
Bài 5. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
Mẹ còn lại số quả hồng là:
85 – 60 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả hồng
Bài 6.
Bài giải
5 chục = 50
Lan có số keọ là:
50 + 13 – 22 = 41 (cái)
Đáp số: 41 cái kẹo
Bài 7.
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Chữ số hàng chục là: 9
Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 4 = 5
Số cần tìm là: 95
Bài 8. Hình vẽ:
Bài 1.
a) Viết thành các số:
Năm mươi tư : ……… Mười : ………
Bảy mươi mốt : ……… Một trăm : …… b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2.
a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48
54 + 45 65 – 23
c) Tính :
27 + 12 – 4 = ……………… 38 – 32 + 32 = ………………...
28cm + 25cm + 14cm = ………….. 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 4. Viết < , > , =
27 ……… 31 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5.
Hình vẽ bên có:
……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti - mét?
Bài 8. Tính nhẩm :
43 + 6 = …………… 60 – 20 = …………..
50 + 30 = …………... 29 – 9 = …………...
Bài 9. Tính nhanh:
3 + 6 + 7 + 4 =
19 + 17 + 13 + 11 =
99 + 97 + 98 + 96 =
Bài 10. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Đáp án chi tiết
Bài 1.
a) Viết thành các số:
Năm mươi tư : 54 Mười : 10
Bảy mươi mốt : 71 Một trăm : 100
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 16 < 29 < 38 < 62 < 73 < 81 < 83
Bài 2.
a)
b)
c) Tính :
28+ 12 – 4 = 36
38 – 32 + 32 = 38
28cm + 25cm + 14cm = 67cm
56cm – 6cm + 7cm = 57cm
Bài 3. 2 giờ ; 8 giờ
Bài 4.
27 < 31 99 < 100
94 – 4 > 80 18 > 20 – 10
56 – 14 > 46 – 14 25 + 41 = 41 + 25
Bài 5. 6 hình tam giác; 2 hình vuông; 2 hình tròn
Bài 6.
Lớp em có số học sinh là:
24 + 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Bài 7.
Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
25 – 5 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
Bài 8.
43 + 6 = 49; 60 – 20 = 40;
50 + 30 = 80; 29 – 9 = 20
Bài 9. Tính nhanh:
3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4) = 10 + 10 = 20
19 + 17 + 13 + 11 = (19 + 11) + (17 + 13) = 30 + 30 = 60
99 + 97 + 98 + 96 = 100 – 1 + 100 – 2 + 100 – 3 + 100 – 4
= (100 + 100 + 100 + 100) – (1 + 2 + 3 + 4)
= 400 – 10
= 390
Bài 10.
Các số có hai chữ số khác nhau:
53; 54; 51; 52
35; 34; 31; 32
45; 43; 41; 42
15; 13; 14; 12
25; 23; 24; 21
Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích đầy đủ các môn được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 3 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 2021 (Có đáp án) Phần 1 file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!