Khi nào công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh? Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 như thế nào?...vv đang là những vấn đề được quan tâm nhất của tất cả các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chúng tôi xin cập nhật mới nhất các thông tin Hà Tĩnh công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 cũng như điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến, chính thức hay thông tin hạ điểm chuẩn một cách kịp thời và chính xác nhất.
Tham khảo bộ đề thi vào 10 năm 2022:
Thông tin điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập thuộc tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin mới nhất. Chi tiết theo dõi dưới đây:
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. | THPT Kỳ Anh | 19,50 |
2. | THPT Nguyễn Huệ | 19,00 |
3. | THPT Kỳ Lâm | 16,50 |
4. | THPT Lê Quảng Chí | 17,75 |
5. | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18,50 |
6. | THPT Cẩm Xuyên | 19,50 |
7. | THPT Cẩm Bình | 18,25 |
8. | THPT Hà Huy Tập | 18,50 |
9. | THPT Nguyễn Đình Liễn | 18,25 |
10. | THPT Phan Đình Phùng | 23,75 |
11. | THPT Thành Sen | 15,00 |
12. | THPT Lý Tự Trọng | 18,75 |
13. | THPT Nguyễn Trung Thiên | 18,50 |
14. | THPT Lê Quý Đôn | 18,00 |
15. | THPT Can Lộc | 16,50 |
16. | THPT Đồng Lộc | 16,25 |
17. | THPT Nghèn | 19,75 |
18. | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15,00 |
19. | THPT Mai Thúc Loan | 18,25 |
20. | THPT Nguyễn Đổng Chi | 15,00 |
21. | THPT Hồng Lĩnh | 19,00 |
22. | THPT Nguyễn Du | 18,75 |
23. | THPT Nguyễn Công Trứ | 16,00 |
24. | THPT Nghi Xuân | 15,75 |
25. | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 19,25 |
26. | THPT Trần Phú | 17,75 |
27. | THPT Đức Thọ | 16,50 |
28. | THPT Hương Sơn | 20,00 |
29. | THPT Lê Hữu Trác | 17,25 |
30. | THPT Lý Chính Thắng | 15,00 |
31. | THPT Cao Thắng | 16,50 |
32. | THPT Hương Khê | 18,00 |
33. | THPT Hàm Nghi | 17,00 |
34. | THPT Phúc Trạch | 17,00 |
35. | THPT Vũ Quang | 15,00 |
36. | THPT Cù Huy Cận | 15,50 |
Thông tin điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Hà Tĩnh năm 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:
TT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,00 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,75 |
2 | Vật lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00 |
3 | Hoá học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,65 |
4 | Sinh học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75 |
5 |
Ngữ văn | - Điểm các bài thi ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,25 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 50,00 - Điểm các bài thi ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00, điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,0, điểm trung bình các môn học cuối năm học lớp 9 ≥ 8,7 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 50,00 |
6 | Lịch sử | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,25 |
7 | Địa lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,25 |
8 | Tiếng Anh | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,30 |
9 | Tiếng Pháp | Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,85 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp |
10 | Tin học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00 |
Ngày 5/7, Sở GD Hà Tĩnh đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 của 22 trường THPT công lập cụ thể như sau:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. | THPT Kỳ Anh | 29,00 |
2. | THPT Nguyễn Huệ | 30,25 |
3. | THPT Kỳ Lâm | 25,25 |
4. | THPT Lê Quảng Chí | 24,75 |
5. | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 26,75 |
6. | THPT Cẩm Xuyên | 25,25 |
7. | THPT Cẩm Bình | 28,50 |
8. | THPT Hà Huy Tập | 28,50 |
9. | THPT Nguyễn Đình Liễn | 26,25 |
10. | THPT Phan Đình Phùng | 37,50 |
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
11. | THPT Thành Sen | 22,00 |
12. | THPT Lý Tự Trọng | 22,00 |
13. | THPT Nguyễn Trung Thiên | 27,75 |
14. | THPT Lê Quý Đôn | 24,25 |
15. | THPT Can Lộc | 24,50 |
16. | THPT Đồng Lộc | 25,25 |
17. | THPT Nghèn | 30,50 |
18. | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 28,25 |
19. | THPT Mai Thúc Loan | 25,75 |
20. | THPT Nguyễn Đổng Chi | 22,00 |
21. | THPT Hồng Lĩnh | 30,00 |
22. | THPT Nguyễn Du | 29,75 |
23. | THPT Nguyễn Công Trứ | 25,75 |
24. | THPT Nghi Xuân | 24,50 |
25. | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31,75 |
26. | THPT Trần Phú | 31,50 |
27. | THPT Đức Thọ | 22,00 |
28. | THPT Hương Sơn | 28,25 |
29. | THPT Lê Hữu Trác | 25,75 |
30. | THPT Lý Chính Thắng | 28,50 |
31. | THPT Cao Thắng | 29,00 |
32. | THPT Hương Khê | 27,50 |
33. | THPT Hàm Nghi | 22,00 |
34. | THPT Phúc Trạch | 23,50 |
35. | THPT Vũ Quang | 22,00 |
36. | THPT Cù Huy Cận | 22,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00
Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi Toán (hệ số 2) , Ngữ Văn (hệ số 2), Tiếng Anh (hệ số 1) và điểm ưu tiên.
Ngày 5/7, Sở GD Hà Tĩnh đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 của THPT Chuyên cụ thể như sau:
TT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75 |
2 | Vật lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 |
3 |
Hoá học | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50 |
4 | Sinh học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50 |
5 | Ngữ văn | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50 |
6 | Lịch sử | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25 |
7 | Địa lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
8 | Tiếng Anh | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04 |
9 | Tiếng Pháp | Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp |
10 | Tin học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh vừa công bố điểm chuẩn, điểm sàn vào lớp 10 THPT của 36 trường công lập tại Hà Tĩnh. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn thi Toán và Ngữ Văn (hệ số 2), Tiếng Anh (hệ số 1) và điểm ưu tiên. Cụ thể như sau:
Trường THPT Phan Đình Phùng có số điểm chuẩn cao nhất so với 33 điểm và thấp nhất là THPT Thành Sen với 15 điểm. Mức điểm sàn để vào trường công lập ở Hà Tĩnh năm học 2021-2022 là 15 điểm. Chênh lệch giữa trường cao nhất và trường thấp nhất là 18 điểm.
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Tĩnh năm nay, trường chuyên Hà Tĩnh đã chính thức công bố bảng điểm chuẩn theo từng khối lớp chuyên. Chi tiết như sau:
Theo đó, điểm đầu vào của lớp chuyên tại Trường THPT chuyên Hà Tĩnh như sau:
Điểm chuyên Toán: 43 điểm
Điểm chuyên Lý: 39 điểm
Điểm chuyên Hóa: 39 điểm
Điểm chuyên Sinh: 39 điểm
Điểm chuyên Văn là 45.5 điểm
Điểm chuyên Sử: 42, 25 điểm
Điểm chuyên Địa: 42,25 điểm.
Điểm chuyên Anh: 45,06 điểm
Điểm chuyên Pháp 43,6 điểm
Điểm chuyên Tin 35,25 điểm
Để xem điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Tĩnh năm 2020 và các năm 2019, 2018…vv. Mời các bạn xem chi tiết tại: Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh, điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh 2020
Thông qua nội dung trên đây, các bạn đã tìm thấy đáp án cho câu hỏi khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Tĩnh cũng như cập nhật nhanh các bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của các trường THPT trên địa bàn Hà Tĩnh đầy đủ nhất.