Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book? được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Giải SBT tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book?
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. where 2. chair
Tạm dịch:
1. ở đâu 2. cái ghế
2. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. d
3. a
4. c
5. f
6. e
Tạm dịch:
1. tranh quảng cáo
2. cái ghế
3. áo khoác
4. quả bóng
5. cái giường
6. bức tranh
3. Do the puzzle. (Giải câu đố)
Hướng dẫn giải
1. COAT
2. CHAIR
3. PICTURE
4. PEN
5. BAG
6. POSTER
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. a
3. d
4. b
Tạm dịch:
1. Cuốn sách ở đâu?
2. Nó ở trên bàn.
3. Những cái áo khoác ở đâu?
4. Chúng ở phía sau cửa.
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. c
3. d
4. a
Tạm dịch:
1. Đây là tấm ảnh quảng cáo của cậu à? - Vâng, đúng vậy.
2. Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở trên giường.
3. Những cuốn sách này là của bạn phải không? - Không, nó không phải.
4. Những tấm ảnh của tôi ở đâu? - Chúng ở trên bàn.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. Where are the chairs?
2. They are near the bed.
3. Where is the coat?
4. It is behind the door?
Tạm dịch:
1. Những cái ghế ở đâu?
2. Chúng ở gần cái giường.
3. Cái áo khoác ở đâu?
4. Nó ở sau cánh cửa.
Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)
Hướng dẫn giải:
a. He is in the bedroom.
b. It's on the table.
c. They're under the bed.
d. It's on the wall.
Tạm dịch:
a. Peter ở đâu?
Anh ấy ở trong phòng ngủ.
b. Bức tranh của anh ấy ở đâu?
Nó ở trên bàn.
c. Những quả bóng ở đâu?
Chúng ở dưới giường.
d. Cái bản đồ ở đâu?
Nó ở trên tường.
1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. a
3. b
Tạm dịch:
Cái áo ở đâu?
1. Nó ở dưới bàn.
2. Nó ở trên bàn.
3. Nó ở cạnh bàn.
2. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
1. in
2. behind / next to
3. on
4. under
5. on
Tạm dịch:
Đây là phòng ngủ của tôi. Có 1 chiếc giường trong phòng. Cũng có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế cạnh bàn. Có nhiều sách trên giường. Có nhiều bóng dưới bàn. Có 1 cái tranh dán tường trên tường.
1. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. A: Where's the chair?
B: It's behind the desk.
2. A: Where's the ball?
B: It's under the bed.
3. A: Where are the posters / pictures?
B: They're on the wall.
4. A: Where are the coats?
B: They're on the bed.
Tạm dịch:
1. A: Cái ghế ở đâu?
B: Nó ở sau cái bàn.
2. A : Quả bóng ở đâu?
B: Nó ở dưới cái giường.
3. A: Bức tranh/ tranh dán tường ở đâu?
B: Chúng ở trên tường.
4. A: Những cái áo khoác ở đâu?
B: Chúng ở trên giường.
2. Look and write the answer. (Nhìn và viết câu trả lời)
Hướng dẫn giải:
1. They are on the wall.
2. It is behind the table.
3. It's on the wall.
4. They're on the table.
5. They're under the bed.
Tạm dịch:
1. Áo khoác ở đâu?
Chúng đang ở trên tường.
2. Ghế ở đâu?
Nó nằm phía sau cái bàn.
3. Tấm poster ở đâu?
Nó trên tường.
4. Nhưng quyển sách ở đâu?
Chúng ở trên bàn.
5. Quả bóng ở đâu?
Chúng dưới giường.
3. Write about your things. (Viết về những thứ của bạn.)
Tạm dịch:
1. Cặp sách của bạn ở đâu?
2. Vở của bạn ở đâu?
3. Áo khoác của bạn ở đâu?
4. Những tấm ảnh của bạn ở đâu?
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Where's my book? đầy đủ nhất (Có đáp án) file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!