Nội dung hướng dẫn giải Unit 3: My friends từ trang 27 đến 29 được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách tiếng Anh lớp 6 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn tiếng Anh 6.
A Surprise guest (Một vị khách bất ngờ)
1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Phúc: Đây là ý kiến hay, Dưong à. Mình thích đi dã ngoại.
Duơng: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại. (Tiếng chó sủa)
Phúc: Haha, Lucas thật thân thiện!
Dương: Bạn có thể đưa bánh quy cho mình được không?
Phúc: Chắc chắn rồi.
Dương: Cảm ơn bạn. Bạn đang đọc gì vậy Phúc?
Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của minh!
Dương: Ồ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi chơi cùng ai đó.
Phúc: Ồ, ai thế? Cô ây đeo kính và có mái tóc đen dài.
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc, chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui khi gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Chúng mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm dự án của trường.
Dương: Tuyệt. Mình sẽ đến câu lạc bộ Judo với anh trai. Còn Phúc?
Phúc: Mình sẽ đi thăm ông bà mình.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé.
Phúc & Dương: Tạm biệt.
a. Put a suitable word in each blank. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống)
1. picnic
2. likes, loves
3. friendly
4. Mai and Chau
5. glasses, a long black hair
6. working on a school project
b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. (Yêu cầu lịch sự và lời đề nghị, sắp xếp những từ đã cho theo thứ tự phù hợp).
Making and responding to a request.
1. Can you pass me the biscuits, please?
2. Yes, sure.
Making and responding to a suggestion
1. Would you like to sit down?
2. Oh, sorry, we can't.
2. Game: Lucky number. (Trò chơi con số may mắn).
Cut 6 pieces of paper. Number them 1-6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt các tờ giấy thành 6 mảnh. Theo cặp, lần lượt chọn 1 con số. Nhìn vào bảng hoặc yêu cầu sự trợ giúp/ sự đề nghị) Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.
A: Can you pass the pen, please?
B: Yes, sure.
A: Can you move the chair please?
B: Yes, sure.
A: Can you turn on the lights please?
B: Yes, sure.
Nếu là 2, 4, 6 thì đề nghị.
A: Would you like to play outside?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.
A: Would you like to listen to music?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.
A: Would you like to have a picnic?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.
Adjectives for personality (Tính từ chỉ tính cách con người)
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn các tình từ trong ô để hoàn thành câu. Tìm những từ được bôi sáng. Nghe kiểm tra và lặp lại các từ vựng.)
1. creative 2. kind 3. confident
4. talkative 5. clever
4. Complete the sentence. (Hoàn thành các câu)
1. am 2. is 3. isn't
4. aren't 5. is 6. are
5. Game: Friendship Flower (Trò chơi Hoa tình bạn)
In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.)
VOCABULARY
Appearances (Ngoại hình)
arm: (n) cánh tay
ears: (n) tai
elbow: (n) cùi chỏ
eyes: (n) mắt
face: (n) mặt
foot: (n) bàn chân
neck: (n) cổ
tail: (n) đuôi
cheek: (n) má
shoulders: (n) vai
glasses: (n) kính mắt
hand: (n) tay
head: (n) đầu
knee: (n) đầu gối
leg: (n) chân
mouth: (n) miệng
fur: (n) lông
nose: (n) mũi
tooth: (n) răng
finger: (n) ngón tay
1. Match the words with the pictures the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. (Nối các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ đó).
Watch out! (Cẩn thận!)
Eye-eyes tooth-teeth hand-hands foot-feet
2. Create word webs. (Tạo mạng lưới từ)
- long/ short: leg, arms, tail, hair
- big/ small: head, hands, ears, feet, eyes, nose
- black/ blonde/ curly/ straight: hair, fur
- chubby: face, cheeks
- round/ long: face
PRONUNCIATION
3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
picnic (n): dã ngoại biscuits (n): bánh quy
blonde (a): vàng hoe black (a): đen
big (a): to patient (a): kiên nhẫn
4. Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn những từ nghe được.)
1. play 2. band 3. ponytail
4. brown 5. picnic 6. pretty
Tapescript (Lời ghi âm)
1. We often play badminton in the afternoon.
2. Are you singing in that band?
3. Her ponytail is so cute!
4. He has a brown nose.
5. Let's have another picnic this weekend!
6. She's got such a pretty daughter.
5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. (Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu)
Chúng tôi sẽ đi dã ngoại
Chúng tôi sẽ đi dã ngoại
Vui! Vui! Vui!
Chúng tôi sẽ mang một ít bánh quy.
Chúng tôi sẽ mang một ít bánh quy.
Yum! Yum! Yum!
Chúng tôi sẽ chơi cùng nhau.
Chúng tôi sẽ chơi cùng nhau.
Hurrah! Hurrah! Hurrah!
6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences. (Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu).
1. Does the girl have short hair?
No, she doesn't.
2. Does Harry Potter have big eyes?
Yes, he does.
3. The dog has a long tail.
4. And you, do you have a round face?
Yes, I do./ No, I don't.
7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match. (Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của mình. Nghe và nói).
Phuc: c Duong: a Mai: b
Tapescript (Lời ghi âm)
Hi, my name's Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn't very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.
Hello, I'm Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he's always beside me.
Hi, my name's Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories.
8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers. (Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết "is" hoặc "has". Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em).
1. has 2. is 3. has
4. is 5. has 6. is
GRAMMAR
1. Listen again to part of the conversation. (Nghe lại một phần của bài hội thoại).
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui khi gặp bạn.
Châu: Mình cũng rất vui khi gặp các bạn.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không?
Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi.
Tối nay chúng mình sẽ làm dự án của trường.
Dương: Tuyệt. Mình sẽ đến câu lạc bộ Judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ đi thăm ông bà mình.
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. (Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng vào bảng).
Actions now
Plans for future
They're coming over.
This evening, we are working on our school project.
I'm going to the judo club with my brother.
I'm visiting my grandma and grandpa.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 6 Unit 3: My friends SGK mới file PDF hoàn toàn miễn phí.