Logo

Giải Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3

Giải Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3 trang 7, 8 sách giáo khoa chương trình mới chi tiết, dễ hiểu giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả
5.0
0 lượt đánh giá

Nội dung hướng dẫn giải Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 3 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 3.

Hoạt động cơ bản Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

1. Chơi trò chơi " Lập số có bốn chữ số"

a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó

b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho

Trả lời:

Ví dụ:

a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó

• 3 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 5 thẻ "một chục" và 4 thẻ "một đơn vị"

Viết: 3554 → Ba nghìn năm trăm năm mươi tư

• 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 2 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"

Viết: 7228 → Bảy nghìn hai trăm hai mươi tám

• 9 thẻ "một nghìn", 9 thẻ "một trăm", 9 thẻ "một chục" và 9 thẻ "một đơn vị"

Viết: 9999 → Chín nghìn chín trăm chín mươi chín

• 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"

Viết: 6583 → Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám

b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho

4538: 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"

6868: 6 thẻ "một nghìn", 8 thẻ "một trăm", 6 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"

7211: 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 1 thẻ "một chục" và 1 thẻ "một đơn vị"

2. Viết vào ô trống theo mẫu:

Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
5 0 0 0 5000 Năm nghìn
3 7 0 0 3700  
8 5 4 0    
9 4 0 5    
          Tám nghìn không trăm mười sáu
7 0 0 2    

Trả lời:

Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
5 0 0 0 5000 Năm nghìn
3 7 0 0 3700 Ba nghìn bảy trăm
8 5 4 0 8540 Tám nghìn năm trăm bốn mươi
9 4 0 5 9405 Chín nghìn bốn trăm linh năm
8 0 1 6 8016 Tám nghìn không trăm mười sáu
7 0 0 2 7002 Bảy nghìn không trăm linh hai

3. Viết số thành tổng (theo mẫu):

a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7

4253 = ..... + ...... + ....... + ......

27681 = ..... + ...... + ....... + ......

b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5

2701 = ...... + ........ + .......+ ........= ........

5120 = ..... + ...... + ....... + ......

3200 = ..... + ...... + ....... + ......

2007 = ...... + ........ + .......+ ........= ........

Trả lời:

a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7

4253 = 4000 + 200 + 50 + 3

2781 = 2000 + 700 + 80 + 1

b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5 = 4000 + 30 + 5

2701 = 2000 + 700 + 0 + 1 = 2000 + 700 + 1

5120 = 5000 + 200 + 0 + 0 = 5000 + 100 + 20

3200 = 3000 + 200 + 0 + 0 = 3000 + 200

2007 = 2000 + 0 + 0 + 7 = 2000 + 7

Hoạt động thực hành Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo

Câu 1 Trang 7 Toán VNEN 3 tập 2 

Đọc các số sau: 8700, 5320, 4605, 7031, 4004

Trả lời:

Viết số Đọc
8700 Tám nghìn bảy trăm
5320 Năm nghìn ba trăm hai mươi
4605 Bốn nghìn sáu trăm linh năm
7031 Bảy nghìn không trăm ba mươi mốt
4004 Bốn nghìn không trăm linh bốn

Câu 2 Trang 7 Toán VNEN lớp 3 tập 2 

Chơi trò chơi: "Chính tả toán" (các em học sinh tự tổ chức chơi theo nhóm của mình)

Câu 3 Trang 8 Toán 3 VNEN tập 2 

Viết số thích hợp vào ô trống:

Giải Toán 3 VNEN Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | Hay nhất Giải bài tập Toán 3 VNEN

Trả lời:

Giải Toán 3 VNEN Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | Hay nhất Giải bài tập Toán 3 VNEN

Câu 4 Trang 8 Toán lớp 3 VNEN tập 2 

Viết các số thành tổng (theo mẫu):

a. 7621, 1973, 4545, 8888

Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1

b. 5005, 7200, 6030, 9108

Mẫu: 6006 = 6000 + 6

Trả lời:

a. 7621, 1973, 4545, 8888

7621 = 7000 + 600 + 20 + 1

1973 = 1000 + 900 + 70 + 3

4545 = 4000 + 500 + 40 + 5

8888 = 8000 + 800 + 80 + 8

b. 5005, 7200, 6030, 9108

5005 = 5000 + 5

7200 = 7000 + 200

6030 = 6000 + 30

9108 = 9000 + 100 + 8

Câu 5 Trang 8 tập 2 Toán VNEN 3 

Viết các tổng thành số (theo mẫu):

a. 3000 + 400 + 50 + 6

5000 + 700 + 10 + 2

8000 + 300 + 90 + 9

Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567

b. 6000 + 10 + 5

3000 + 300 + 3

7000 + 40

2000 + 9

Mẫu: 9000 + 10 + 6 = 9016

Trả lời:

a. 3000 + 400 + 50 + 6 = 3456

5000 + 700 + 10 + 2 = 5712

8000 + 300 + 90 + 9 = 8399

b. 6000 + 10 + 5 = 6015

3000 + 300 + 3 = 3303

7000 + 40 = 7040

2000 + 9 = 2009

Câu 6 Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 

Viết số, biết số đó gồm:

a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị

b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục

c. Sáu nghìn, bốn trăm

d. Sáu nghìn, 4 đơn vị

Trả lời:

Cách thực hiện ngoài nháp:

Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị

Ta có: 6000 + 400 + 40 + 4 = 6444

⇒ Vậy số đó là 6444

Với cách tính như vậy, ta điền kết quả vào bài tập như sau:

a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị ⇒ 6444

b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục ⇒ 6440

c. Sáu nghìn, bốn trăm ⇒ 6400

d. Sáu nghìn, 4 đơn vị ⇒ 6004

Hoạt động ứng dụng Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Cùng xem gợi ý đáp án

Câu 1 Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 

Em hỏi và viết vào vở năm sinh của những người trong gia đình

Trả lời:

Ví dụ mẫu:

Ông nội sinh năm: 1947

Bà nội sinh năm: 1949

Bố sinh năm: 1978

Mẹ sinh năm 1980

Em sinh năm: 2010

Em trai sinh năm 2014

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Toán VNEN lớp 3 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
0 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status